Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo. Theo đó, TCVN 5908:2009 quy định một số tiêu chuẩn về nguyên liệu, chỉ tiêu cảm quan, bảo quản, vận chuyển của kẹo.
(1) Nguyên liệu
- đường: phù hợp với TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001);
- các nguyên liệu khác như sữa bột, bột mì, bột cacao, dầu thực vật v.v..: đáp ứng các yêu cầu để dùng làm thực phẩm theo các tiêu chuẩn tương ứng.
(2) Chỉ tiêu cảm quan, được quy định sau:
Bảng 1 - Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
Kẹo cứng có nhân
|
Kẹo mềm
|
Kẹo dẻo
|
1. Hình dạng bên ngoài
|
Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều
|
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều
|
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều
|
2. Màu sắc
|
Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm
Nhân: đặc trưng cho sản phẩm
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
3. Mùi vị
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
Đặc trưng cho sản phẩm
|
4. Trạng thái
|
Vỏ: cứng, giòn
Nhân: đặc, sánh
|
Mềm, mịn
|
Dẻo, mềm, hơi dai
|
5. Tạp chất lạ
|
Không được có
|
Không được có
|
Không được có
|
(3) Chỉ tiêu lý - hóa, được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 - Chỉ tiêu lý - hóa
Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Kẹo cứng có nhân
|
Kẹo mềm
|
Kẹo dẻo
|
1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a)
|
2,0 đến 3,0
|
6,5 đến 8,0
|
10 đến 12
|
2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza
|
Vỏ: 15 đến 18
Nhân: 25 đến 30
|
18 đến 25
|
35 đến 45
|
3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn
|
40
|
40
|
40
|
4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ.
|
(4) Chất nhiễm bẩn
Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.
(5) Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo quy định hiện hành.
(6) Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.
(7) Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
- Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).
- Bao gói
Kẹo được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
- Bảo quản
Kẹo được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
- Vận chuyển
Kẹo được vận chuyển bằng các phương tiện khô, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
Xem chi tiết tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo.