Mới đây, sáng ngày 24/8/2023, Học viện Cảnh sát Nhân dân và Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân công bố điểm chuẩn tuyển sinh.
Học viện Cảnh sát Nhân dân sáng 24/8 công bố điểm chuẩn ngành nghiệp vụ Cảnh sát hệ chính quy. Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 16.15 đến 24.78 đối với nữ; từ 19.53 đến 20.88 đối với nam.
Đây là năm thứ hai Bộ Công an tổ chức kỳ thi đánh giá để tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân.
Điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo phương thức 3 của Học viện Cảnh sát nhân dân.
Xem thêm: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/8/22/mau-so-yeu-ly-lich-HSSV-2024.doc Mẫu sơ yếu lý lịch học sinh sinh viên 2024
Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp *2/5 + Điểm thi đánh giá *3/5 + Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm thưởng cho học sinh giỏi cấp quốc gia.
Cập nhật mới nhất: Đã có điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2024
Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024
MỚI: Hướng dẫn phương thức tuyển sinh công an năm 2024
Đi nghĩa vụ công an có được tuyển thẳng vào CAND không? Quyền lợi khi đi nghĩa vụ CA?
04 phương án tuyển sinh của các trường Quân đội năm 2024
Xem bài viết liên quan: Điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023
Vào ngành công an thi khối nào? Phương thức tuyển sinh 2024 có thay đổi không?
TT
|
Vùng tuyển sinh
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Vùng 1
|
A00; A01; C03; D01
|
19.53
(Có tiêu chí phụ)
|
24.23
|
- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.
+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.
|
2
|
Vùng 2
|
A00; A01; C03; D01
|
20.68
|
23.55
|
|
3
|
Vùng 3
|
A00; A01; C03; D01
|
20.85
|
24.78
|
|
4
|
Vùng 8
|
A00; A01; C03; D01
|
20.88
|
16.15
|
|
- Vùng tuyển sinh:
+ Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
+ Vùng 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.
Cũng trong sáng 24/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân đã thông báo điểm trúng tuyển theo phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông theo các tổ hợp (A00, A01, C03, D01) kết hợp với kết quả bài thi tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới theo tổ hợp (CA1, CA2), gọi tắt là bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân dao động từ 17.95 đến 23.07 điểm tùy địa bàn và khối ngành và giới tính. Trong đó, địa bàn vùng 5, đối với thí sinh nữ lấy mức điểm cao nhất là 23.07.
TT
|
Vùng
|
Giới tính
|
Điểm
trúng tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1
|
Vùng 4
|
Nam
|
19.61
|
|
2
|
Nữ
|
22.80
|
|
3
|
Vùng 5
|
Nam
|
20.45
|
|
4
|
Nữ
|
23.07
|
|
5
|
Vùng 6
|
Nam
|
17.95
|
|
6
|
Nữ
|
22.08
|
|
7
|
Vùng 7
|
Nam
|
19.40
|
19.15(*)
|
8
|
Nữ
|
22.84
|
|
9
|
Vùng 8
|
Nam
|
19.71
|
|
10
|
Nữ
|
15.94
|
|
*Thí sinh có điểm xét tuyển: 19.40, áp dụng thêm tiêu chí phụ tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào Trường Đại học CSND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân: 19.15 điểm.
Chi tiết vùng tuyển sinh như sau:
Vùng 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Vùng 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
Vùng 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
Vùng 4: các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
Vùng 5: các tỉnh Tây Nguyên, gồm Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Vùng 6: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
Vùng 7: các tỉnh, thành phố đồng bằng Sông Cửu Long, gồm Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
Vùng 8 phía Nam: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ Thành phố Đà Nẵng trở vào của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
Học sinh T11: căn cứ theo địa phương sơ tuyển tại thời điểm nhập học vào T11 thì xét tuyển theo địa bàn có địa phương đó.
Xem bài viết liên quan: Điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023
Điểm chuẩn các trường công an 2023:
STT
|
Trường
|
Ngành
|
Phía
|
Vùng
|
Điểm chuẩn TS Nam
|
Điểm chuẩn TS Nữ
|
1
|
Học viện Cảnh sát
nhân dân
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
|
Bắc
|
1
|
19,53
|
24,23
|
|
|
|
Bắc
|
2
|
20,68
|
23,55
|
|
|
|
Bắc
|
3
|
20,85
|
24,78
|
|
|
|
Bắc
|
8
|
20,88
|
16,15
|
2
|
Học viện An ninh
nhân dân
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh
|
Bắc
|
1
|
21
|
24,14
|
|
|
|
Bắc
|
2
|
21,58
|
23,67
|
|
|
|
Bắc
|
3
|
20,66
|
24,19
|
|
|
|
Bắc
|
8
|
19,98
|
19,37
|
|
|
Ngành An ninh thông tin
|
Bắc
|
|
19,95
|
21,93
|
|
|
Y khoa (gửi đào tạo HV Quân Y)
|
Bắc
|
|
14,74
|
|
3
|
Học viện Chính trị
Công an nhân dân
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Bắc
|
|
23,41
|
24,94
|
|
|
|
Nam
|
|
22,24
|
23,21
|
4
|
Đại học An ninh
nhân dân
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh
|
Nam
|
4
|
20,6
|
24,16
|
|
|
|
Nam
|
5
|
20,45
|
24,14
|
|
|
|
Nam
|
6
|
18,62
|
22,37
|
|
|
|
Nam
|
7
|
21,14
|
23,66
|
|
|
|
Nam
|
8
|
19,2
|
18,1
|
5
|
Đại học Cảnh sát nhân dân
|
Nhóm ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
|
Nam
|
4
|
19,61
|
22,8
|
|
|
|
Nam
|
5
|
20,45
|
23,07
|
|
|
|
Nam
|
6
|
17,95
|
22,08
|
|
|
|
Nam
|
7
|
19,40
|
22,84
|
|
|
|
Nam
|
8
|
19,71
|
15,94
|
6
|
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần
|
Nhóm ngành kỹ thuật Hậu cần
|
Bắc
|
|
18,22
|
21,06
|
|
|
|
Nam
|
|
17,67
|
21,75
|
7
|
Học viện Quốc tế
|
Ngôn ngữ Anh
|
Cả nước
|
|
14,01
|
22,11
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Cả nước
|
|
19,2
|
21,54
|
8
|
Đại học Phòng
cháy chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
|
Bắc
|
|
18,06
|
21,69
|
|
|
|
Nam
|
|
16,87
|
20,61
|
Theo đó, năm 2023, phương thức xét tuyển vào các học viện, trường Công an nhân dân vẫn giữ ổn định như năm 2022 với 3 phương thức.
Trong đó, phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an. Trong đó, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an chiếm trọng số 60% điểm xét tuyển và điểm theo tổ hợp thi của thi THPT chiếm trọng số 40% điểm xét tuyển.
Năm 2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới vào các học viện, trường Công an nhân dân là 2.000 chỉ tiêu; chỉ tiêu tuyển sinh hệ trung cấp Công an nhân dân là gần 1.200 chỉ tiêu.
Cập nhật mới nhất: Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024
MỚI: Hướng dẫn phương thức tuyển sinh công an năm 2024
Đi nghĩa vụ công an có được tuyển thẳng vào CAND không? Quyền lợi khi đi nghĩa vụ CA?
04 phương án tuyển sinh của các trường Quân đội năm 2024
Xem bài viết liên quan: Điểm chuẩn tuyển sinh vào các học viện, trường Quân đội năm 2023
Vào ngành công an thi khối nào? Phương thức tuyển sinh 2024 có thay đổi không?