Mẫu kê khai tài sản, thu nhập dành cho cán bộ, công chức năm 2020

Chủ đề   RSS   
  • #549378 17/06/2020

    lamkylaw
    Top 100
    Lớp 10

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:31/10/2018
    Tổng số bài viết (660)
    Số điểm: 14232
    Cảm ơn: 10
    Được cảm ơn 612 lần


    Mẫu kê khai tài sản, thu nhập dành cho cán bộ, công chức năm 2020

     Luật phòng, chống tham nhũng 2018 quy định về phòng ngừa, phát hiện tham nhũng và các hành vi khác vi phạm pháp luật về phòng, chống tham nhũng có hiệu lực từ 1/7/2019 thì đối tượng có nghĩa vụ kê khai tài sản và thu nhập cụ thể như sau:

    - Cán bộ, công chức (trước đây chỉ quy định một số đối tượng cụ thể, không phải tất cả);

    - Sĩ quan công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp;

    - Người giữ chức vụ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập, DNNN, người được cử làm đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
     
    - Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân

    Việc kê khai, giải trình nguồn gốc tài sản tăng, giảm thực hiện theo mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập dưới đây (Kèm theo Thông tư  08/2013/TT-TTCP)

     

    BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP

    NĂM:.................

    I. THÔNG TIN CHUNG

    1. Người kê khai tài sản, thu nhập

    - Họ và tên:…………………………………….Năm sinh:…………..…..

    - Chức vụ/chức danh công tác:…………………………………………...

    - Cơ quan/đơn vị công tác:……………………………………………......

    - Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………..

    - Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………...

    2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập

    - Họ và tên:……………………………………….Năm sinh:…….……...

    - Chức vụ/chức danh công tác:…………………………………………...

    - Cơ quan/đơn vị công tác:………………………………………………

    - Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………

    - Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………

    3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)

    a) Con thứ nhất:

    - Họ và tên:………………………………………………………………

    - Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………

    - Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………

    - Chỗ ở hiện tại:…………………………………………………………

    b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất.

    II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN

    1. Nhà ở, công trình xây dựng:

    a) Nhà ở:

    - Nhà thứ nhất: ...............…………………..……………….…………….

    + Loại nhà:……………………Cấp công trình………………...…………

    + Diện tích xây dựng: ………………………….………………...…….....

    + Giá trị: ………………………………………………….………………

    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: ………………………….……………

    + Thông tin khác (nếu có): ………………………………………….……

    - Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.

    b) Công trình xây dựng khác:

    - Công trình thứ nhất: ..................................................................…...……

    + Loại công trình ……………Cấp công trình ………………………..…

    + Diện tích: ………………………………………………….……………

    + Giá trị: ……………………………………………………….…………

    + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: …………………………….…………

    + Thông tin khác (nếu có): ……………………………….………………

    - Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.

    2. Quyền sử dụng đất:

    a) Đất ở:

    - Mảnh thứ nhất: ........................................................................................

    + Địa chỉ: ……………...……………………….……………………………

    + Diện tích: …………………...………………………………………....…

    + Giá trị: ……………………………...………………………………....…

    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………..………

    + Thông tin khác (nếu có): ………………………………...………..……..

    - Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

    b) Các loại đất khác:

    - Mảnh thứ nhất: .........................................................................................

    + Địa chỉ: ……………………………………………………………………

    + Diện tích: ………………….………………………………………………

    + Giá trị: ……………………………...……………………………….…..…

    + Giấy chứng nhận quyền sử dụng: …………………..…………….………

    + Thông tin khác (nếu có): ………………………………...……………..…

    - Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).

    3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    .............................................................................................................................

    4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    - Ô tô

    - Mô tô

    - Xe gắn máy

    - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

    - Tầu thủy

    - Tầu bay

    - Thuyền

    - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

    .................................................................................................................................

    .................................................................................................................................

    .................................................................................................................................

    5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    - Kim loại quý

    - Đá quý

    - Cổ phiếu

    - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

    - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác

    ..............................................................................................................................

    ..............................................................................................................................

    ..............................................................................................................................

    6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).

    ................................................................................................................................

    ................................................................................................................................

    ................................................................................................................................

    7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

    ..................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................

    ........................................................................................................ .........................

    8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    ..................................................................................................................................

    ..................................................................................................................................

    ............................................................................................................................. ....

    9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.

    ...................................................................................................................................

    ...................................................................................................................................

    ............................................................................................................... ... ………….

    III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)

    Loại tài sản, thu nhập

    Tăng/ giảm

    Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm

    1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó):

    a) Nhà ở:

    b) Công trình xây dựng khác:

    2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó):

    a) Đất ở:

    b) Các loại đất khác:

    3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    4. Các loại động sản:

    - Ô tô

    - Mô tô

    - Xe gắn máy

    - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)

    - Tầu thủy

    - Tầu bay

    - Thuyền

    - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)

    5. Các loại tài sản:

    - Kim loại quý

    - Đá quý

    - Cổ phiếu

    - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh

    - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.

    7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.

    8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.

    9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam

     

     

    (Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).

     

    Ngày nhận Bản kê khai tài sản, thu nhập

    …… ngày………tháng………năm……

    Người nhận Bản kê khai

    (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ/chức danh)

    Ngày hoàn thành Bản kê khai tài sản, thu nhập

    …… ngày……tháng……năm……

    Người kê khai tài sản

    (Ký, ghi rõ họ tên)

     

    tải mẫu tại file đính kèm:

     
    14755 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận