Mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ Diệt côn trùng

Chủ đề   RSS   
  • #509806 10/12/2018

    Mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ Diệt côn trùng

    Chào cả nhà,

    Em đang cần tìm mẫu hợp đồng cung cấp dịch vụ diệt côn trùng.

    Anh/Chị/Em nào có mẫu hợp đồng loại này không cho em xin ạ.

    Nếu có bản song ngữ thì càng tốt, còn không có cũng không sao ạ.

    Em cám ơn mọi người đã đọc tin.

    Thanks and best regards,

     
    19846 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #513838   17/02/2019

    hawk.bui
    hawk.bui

    Sơ sinh

    Hải Phòng, Việt Nam
    Tham gia:17/02/2019
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 5
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

    Independence – Freedom – Happiness

    HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ KIỂM SOÁT LOÀI GÂY HẠI

    Pest Control Service Agreement  

     Số/No: CVH-190208

    -          Căn cứ Bộ Luật Dân sự, Luật Thương mại và các văn bản hướng dẫn thi hành của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam hiện hành;

    Pursuant to the Civil Code, the Commercial Law and current legal documents guiding the implementation of the Socialist Republic of Vietnam;

    -          Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của các bên.

    -          Based on the needs and capabilities of the parties.

    Hôm nay, ngày 01 tháng 02 năm 2019, tại văn phòng Công ty TNHH .... Việt Nam-chi nhánh Hà Nội, chúng tôi gồm:

    Today, February 1st, 2019 at the office of .... Vietnam Co., Ltd-Ha Noi branch, we are:

    BÊN A:                 ……………………………………..

    PARTY A:                  …………………………………..

    Đại diện:    

    Representative:

    Ông. .......................................

    Mr. ………………………………..

     

    Chức vụ:

    Position:

    ………………

    …………………

    Địa chỉ:

    Address:

    ………………………………………………………………………………

     

    .................................................................................................................................

    Mã số thuế :

    Tax code:

    ……………..

     

     

    Số điện thoại:

    Telephone:

    ……………..

     

     

               

    (Sau đây gọi là  “Khách Hàng”)

    (Hereinafter referred  as the “Customer”)

    BÊN B:                  CÔNG TY TNHH .... VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ NỘI

    PARTY B:                VIETNAM .... CO., LTD. – HANOI BRANCH                    

    Đại diện :     

    Representative:

      Ông.

     

      Chức vụ:

         Position:

    Giám đốc chi nhánh

    Branch Manager

    Địa chỉ:

     

    Address:

     

    Điện thoại :

    Telephone:

    (

     

     

    Mã số thuế:

    Tax code:

     

    Số tài khoản:

    Bank account:

     

    Tên tài khoản:

    Name of account:

     

    Ngân hàng:

    Bank:

     

    (Sau đây gọi là “....”)

    (Hereinafter referred to as the “....”)

    Khách Hàng và .... sau đây gọi chung là “các Bên” và gọi riêng là “Bên”.

    Customer and .... are hereinafter collectively referred to as the “Parties” and individually as a “Party

    “Điều khoản hợp đồng dịch vụ kiểm soát loài gây hại”

    “Article of the Pest control service agreement”

    Điều 1. Nội dung dịch vụ

    Article 1.  Content of service

    Hợp đồng này được ký kết giữa ....Khách Hàng để quy định các điều khoản, điều kiện cũng như các quyền và nghĩa vụ của các Bên phát sinh trong việc cung cấp và sử dụng dịch vụ kiểm soát loài gây hại, cụ thể như sau:

    This agreement is concluded between .... and the Customer to specify the terms, conditions as well as rights and obligations of Parties arising from the provision of the pest control service, detailed as follows:

    Địa điểm

    Area

    ……………………………………………………………………..

    ………………………………………………………………

    Diện tích

    Size of Area

    Tổng diện tích sử dụng dịch vụ [………m2]

    Total service area [……… m2]

    Thời hạn Hợp đồng

    Term of Agreement

    Số tháng/ Months: 36

    01/02/2019 ~ 31/01/2022

    (February 1st ,2019 ~ January 31st 2022)

    Kỳ sử dụng dịch vụ chuyên sâu

    Intensive service period

    Số tháng/Months:

     

    Danh mục Dịch vụ

    Service Item

    Dịch vụ kiểm soát loài gây hại/ Pest control service T

    Tần suất

    dịch vụ

    Service Frequency

    Một tháng một lần

    Once a month

    Loài gây hại

    mục tiêu

    Objective Pest

    Chuột/ Rats T

    Gián/ Cockroach T

    Kiến/ Ants T

    Các loại côn trùng bay / Flying insects  T

     

    Dịch vụ kiểm soát định kỳ

    Service of Regular Pest Management

    12.000.000

    VNĐ/tháng

    VND/month

    Dịch vụ kiểm soát côn trùng bay và Thiết bị bắt côn trùng bay – Phoenix (4 máy)

    Flying Insect Control Service and Flying Insect Catcher – Phoenix (4 pcs)

    2.200.000

    Tổng

    Amount

    14.200.000

    V.A.T

    (10%)

    1.420.000

    Tổng cộng

    Total Amount

    15.620.000

    Thanh toán

    Payment

    Thanh toán trong vòng 07 ngày từ ngày .... hoàn thành công việc. Sau khi .... nhận được tiền thanh toán từ Khách Hàng sẽ xuất hóa đơn tài chính cho Khách Hàng.

    Pay on monthly basis within 07 days from the date .... has finished the work. After receiving payment from Customer, .... will issue a financial invoice to Customer.

                 

     

    Điều 2.  Thời hạn Hợp đồng

    Article 2.  Terms of the Agreement

    1.      Hợp đồng này sẽ có hiệu lực kể từ ngày ký. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng, chi phí cho việc kiểm soát loài gây hại sẽ được tính từ tháng bắt đầu sử dụng dịch vụ kiểm soát loài gây hại trừ trường hợp được quy định khác đi theo một thỏa thuận được ký riêng.

    This Agreement shall enter into force as of the date of its signing. Note, however, that pest control charge shall be billed beginning the month when the pest control service is provided unless a separately concluded agreement specified otherwise.

    2.      Thời hạn dịch vụ: từ ngày 01 tháng 02 năm 2019 đến ngày 31 tháng 01 năm 2022.

    Terms of service: from February 1st, 2019 to January 31st, 2022.

    3.      Nếu một trong các Bên muốn chấm dứt trước khi kết thúc thời hạn của Hợp đồng này, Bên đó sẽ phải thông báo cho Bên kia về dự định của mình ít nhất một (1) tháng trước ngày dự định chấm dứt Hợp đồng này.

    If either Party wishes to terminate before the expiry of this Agreement, such Party shall notify the other Party of its intention at least one (1) month prior to the intended date of termination of the Agreement.

     

    Điều 3.  Nghiêm cấm trong Chuyển giao và Bảo mật

    Article 3.  Prohibition on Transfer and Confidentiality

    1.      Trừ khi đạt được chấp thuận trước bằng văn bản từ Bên kia, các Bên không được chuyển nhượng hoặc chuyển giao các quyền và nghĩa vụ phát sinh từ Hợp đồng này cho bất kỳ bên thứ 3 nào.

    Unless prior written agreement is obtained from the other Party, neither Party shall assign or transfer the rights and obligations arising from this Agreement to any third Party.

    2.      .... sẽ không tiết lộ cho các công ty cạnh tranh của Khách Hàng hoặc những người khác bất kỳ thông tin nào về Khách Hàng mà .... được tiết lộ bởi người có thẩm quyền của của Khách Hàng cho mục đích thực hiện Hợp Đồng này hoặc ngẫu nhiên thu thập được hoặc biết được trong quá trình ký kết và thực hiện Hợp đồng này.

    .... shall not disclose to the Customer’s rival companies or other persons any information about the Customer that was disclosed to .... by the competent person of the Customer for purpose of implementation of the Agreement or was collected or was aware of by .... by during the process of concluding and performing this Agreement.

     

    Điều 4.  Lắp đặt, Thay đổi, hoặc Tháo dỡ Thiết bị

    Article 4.  Installing, Changing, or Removing Equipment

    1.      .... sẽ lắp đặt các thiết bị được nêu tại Hợp đồng này (nếu có) một cách thích hợp cho việc cung cấp hiệu quả các dịch vụ. Sau khi lắp đặt thiết bị, .... sẽ kiểm tra lại để xem thiết bị có được vận hành một cách thỏa đáng hay không. Tuy nhiên, lưu ý rằng, đối với các công việc mà cần phải nắm rõ cấu trúc của địa điểm cần kiểm soát, ví dụ như đường dây điện thì Khách Hàng phải thực hiện.

    .... shall install the equipment indicated in the Agreement in a manner suitable for the effective provision of services. After installing the equipment, .... shall verify whether the equipment is operating satisfactorily. Note, however, for the work that needs to know the structure of area where performing the service, such as power lines, the Customer must perform.

    2.      Trong trường hợp cần thay đổi phương án kiểm soát loài gây hại do tình hình của Khách Hàng và/hoặc những thay đổi trong môi trường dịch vụ của địa điểm cần kiểm soát, các thiết bị sẽ được thay đổi hoặc bổ sung với chi phí do Khách Hàng chịu.

    In case of a need to change the pest control plans due to the Customer’s situation and/or changes in the service environment of the target location to be controlled, equipment shall be changed or added at the cost paid by the Customer. 

    3.      Khách Hàng sẽ không lắp đặt, thay đổi, hoặc tháo dỡ thiết bị theo ý riêng của mình; thay vào đó, sẽ yêu cầu .... thực hiện những việc này. Trước khi lắp đặt, thay đổi, hoặc tháo dỡ thiết bị, .... sẽ thảo luận với Khách Hàng để giảm tối đa thiệt hại đối với địa điểm cần kiểm soát.

    The Customer shall not install, change, or remove equipment at its own discretion; instead, it shall request .... to perform such work. Prior to installing, changing, or removing equipment, .... shall discuss with the Customer to minimize damage to the target location to be controlled.

    4.      Khách Hàng sẽ không đưa ra ý kiến về những thiệt hại không thể tránh khỏi đối với cơ sở của Khách Hàng (các vết xước, lỗ đinh, keo dính silicon..) khi các thiết bị hoặc các đồ phụ tùng được lắp đặt theo Hợp đồng giữa Khách Hàng và .... bị tháo dỡ khi chấm dứt Hợp đồng này..

    The Customer does not raise the issue about unavoidable damage to the Customer’s facility (scratches, nail holes, silicone adhesives…) when equipment or attachment that is installed under the Agreement between the Customer and .... is dismantled upon the termination of this Agreement.

     

    Điều 5.  Thay đổi Phạm vi Dịch vụ Kiểm soát

    Article 5.  Changing the Scope of the Control Service

    1.      Trong trường hợp cần thiết phải thay đổi các phương án dịch vụ kiểm soát loài gây hại do việc mở rộng và xây dựng lại, hoặc thay đổi trong cơ cấu, mục đích sử dụng, hoặc chuyển giao, Khách Hàng sẽ thông báo bằng văn bản về việc đó cho .... trước ít nhất mười lăm (15) ngày.

    In case of a need to change the pest control service plans due to the expansion and reconstruction of or changes in structure or use purposes or transfer, the Customer shall inform .... in writing about the issue at least fifteen (15) days in advance.

    2.      Bất kỳ và tất cả các chi phí phát sinh trong việc thay đổi phương án dịch vụ kiểm soát do theo yêu cầu của Khách Hàng sẽ được thanh toán bởi Khách Hàng.

    Any and all additional charges incurred in changing the plans of the control service at the Customer’s request shall be paid by the Customer.

     

    Điều 6.  Quản lý Thiết bị

    Article 6.  Equipment Management

    1.      Để đảm bảo dịch vụ được cung cấp một cách thỏa đáng, hàng tháng .... sẽ kiểm tra, sửa chữa, hoặc bảo dưỡng thiết bị.

    To make sure service is provided satisfactorily, .... shall inspect, repair, or maintain the equipment monthly.

    2.      Khách Hàng sẽ quản lý các thiết bị với sự quan tâm thích đáng để .... có thể cung cấp dịch vụ một cách thỏa đáng. Do vậy, Khách Hàng sẽ không thay đổi, dịch chuyển, gây hư hại cho thiết bị hoặc vận hành thiết bị một cách bất thường.

    The Customer shall manage the equipment with the due care of a good manager to enable .... to provide satisfactory service. Thus, the Customer shall not alter, relocate, or damage the equipment or operate it in an abnormal manner.

    3.      Các nghĩa vụ của Khách Hàng như được quy định tại Khoản 2 của Điều 6 cũng sẽ được áp dụng cho các nhân viên và công nhân của Khách Hàng.

    The obligations of the Customer as prescribed in Clause 2 of Article 6 shall apply to the Customer’s employees and workers as well.

    4.      Nếu Khách Hàng phá hủy, gây hư hại, hoặc làm mất thiết bị, vi phạm những nghĩa vụ được quy định tại Khoản 2 hoặc 3 của Điều 6, Khách Hàng sẽ bồi thường cho .... các khoản cần thiết để bảo trì thiết bị trên cơ sở sự thống nhất của các Bên. Trong trường hợp đó .... sẽ không chịu bất kì trách nhiệm nào về thiệt hại mà Khách Hàng gánh chịu.

    If the Customer destroys, damages, or loses equipment, violate the obligations stipulated in Clause 2 or 3 of Article 6, the Customer shall compensate .... for the expenses required to maintain the equipment upon both Parties’ mutual agreement. In that case .... shall not be held liable in any way for the damage suffered by the Customer.

    5.      Nếu thiết bị bị phá hủy, hư hại, hoặc mất, hoặc trong trường hợp thiết bị bị hỏng vì các lý do mà không phải là do lỗi Khách Hàng, Khách Hàng có thể yêu cầu .... sửa chữa và/hoặc thay thế các bộ phận miễn phí. (thời hạn)

    If the equipment is destroyed, damaged, or lost, or in case of equipment malfunction for reasons other than those attributable to the Customer, the Customer may request for repairs and/or replacement of parts free of charge from .....

    6.      Tất cả mọi loại thiết bị đều thuộc về ..... Khi hết hạn Hợp đồng, các thiết bị sẽ được .... thu hồi lại tại địa điểm đã lắp đặt cho Khách Hàng.

    All kinds of the equipment belong to ..... When the term of agreement is terminated, the equipment will be collected by .... at the location which it was installed in the structure of the Customer.

     

    Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của 2 bên

    Article 7. Rights and Obligations of 2 Parties

    1.      Quyền và nghĩa vụ của khách hàng

    1.       Rights and Obligations of Customer

    -          Cung cấp điện, nước, mặt bằng để bên .... thực hiện công việc và cử nhân viên nghiệm thu công việc sau khi bên .... hoàn thành công việc.

    Providing electricity, water and grounds for .... to do the job and assign the staff to take over after .... finishes the work.

    -           Thanh toán phí và các chi phí khác phát sinh đúng, đủ theo như thỏa thuận.

    Payment of charge and other expenses incurred properly, as agreed.

    -           Không được trưng dụng nhân viên của bên .... làm việc khác trong thời gian thực hiện hợp đồng này.

    Employees of .... can not be employed for doing other jobs during the performance of this contract.

    -          Khách hàng có quyền yêu cầu .... và nhân viên của .... bồi thường những thiệt hại vật chất mà .... và nhân viên của .... gây ra trong quá trình thực hiện dịch vụ.

    Customer has the right to ask .... and .... staff to compensate for physical damage caused by .... and .... staff during the service.

    2.      Quyền và nghĩa vụ của ....

    2.       Rights and Obligations of ....

    -          Đảm bảo hoàn thành công việc với hiệu suất và hiệu quả cao, theo đúng cam kết ban đầu.

    Ensure the completion of work with high performance and efficiency, as originally committed.

    -          Bên .... cử giám sát kỹ thuật phối hợp cùng bên Khách hàng để đôn đốc, kiểm tra tiến độ, chất lượng công việc.

    .... send technical supervision to coordinate with customers to urge, check the progress, quality of work.

    -           Cam kết nhân viên của mình tuân thủ mọi nội quy, quy định của bên khách hàng khi thực hiện công việc; phải tuyệt đối đảm bảo an ninh, an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường trong quá trình làm việc.

    Commit the staff to comply with all rules and regulations of the client when performing the work; Absolutely ensure the security, labor safety, fire prevention and environmental sanitation in the course of work.

    -           Đảm bảo toàn bộ vật tư, trang thiết bị, hóa chất đều an toàn với môi trường, người sử dụng và được sự đồng ý của bên Khách hàng.

    Ensure all materials, equipment, chemicals are safe with the environment, the user, which are agreed by customer.

    -           .... đảm bảo và chịu bồi thường đối với những thiệt hại do quá trình thực hiện công việc của bên .... gây ra hoặc những thiệt hại liên quan nếu có căn cứ rõ ràng, được ghi nhận bằng biên bản có sự chứng kiến, xác nhận của các bên.

    .... assures and compensates for damages caused by the performance of ....'s work or related damages if there are clear evidence, which are recorded in the witness records. confirmation of the parties.

     

    Điều 8.  Hợp tác trong việc tu bổ cơ sở vật chất

    Article 8.  Cooperation on Facilities Supplementation

    1.      Để cung cấp dịch vụ kiểm soát loài gây hại một cách hiệu quả, .... có thể yêu cầu Khách Hàng tu sửa/ bổ sung hoặc cải thiện địa điểm sử dụng dịch vụ kiểm soát và các cơ sở xung quanh hoặc thực hiện các biện pháp cần thiết khác mà không được gây ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh bình thường của Khách Hàng.

    To provide the pest control service effectively, .... may request the Customer to repair/ supplement or improve the target location of the control service and neighboring facilities or take other necessary measures that are not allowed to affect the Customer’s normal business operation.

    2.      Khách Hàng sẽ mở rộng hợp tác liên quan tới những yêu cầu của .... theo Khoản 1 của Điều 7 nếu như việc thực hiện đó không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh bình thường của Khách Hàng.

    The Customer shall extend its cooperation with regard to the request made by .... pursuant to Clause 1 of Article 7 if such performance does not affect to the Customer’s normal business operation.

     

    Điều 9.  Phí dịch vụ

    Article 9.  Service charge

    1.      Khách Hàng sẽ thanh toán phí dịch vụ (có bảng kê chi tiết đính kèm) vào ngày đã thỏa thuận với .... trên cơ sở hàng tháng.

    The Customer shall pay the contracted service charge (with an attached list of detail) on the agreed date to .... on a monthly basis.

    2.      Trường hợp có thay đổi địa điểm cần kiểm soát loài gây hại hoặc phạm vi dịch vụ đã được cung cấp, .... và Khách Hàng sẽ cùng thảo luận để điều chỉnh phí dịch vụ kiểm soát loài gây hại.

    In case of changes in the target location to carry out the pest control or scope of the services provided, .... and the Customer shall discuss with each other to adjust the charge of pest control service. 

     

    Điều 10.  Chấm dứt Hợp đồng

    Article 10.  Termination of the Agreement

    1.      Nếu .... xao nhãng trong việc thực hiện các dịch vụ đã ký kết, hoặc có những biểu hiện tương tự, và trong trường hợp đó .... không có những hành động hợp lý kể cả sau khi Khách Hàng yêu cầu .... cung cấp các dịch vụ như đã ký kết hoặc thực hiện việc sửa chữa trong vòng 30 ngày thì Khách Hàng có thể chấm dứt Hợp đồng bằng cách gửi văn bản thông báo cho .....

    If .... neglects the contracted service, or there is a likelihood of such manifestation, and in case that .... fails to take appropriate actions even after the Customer requests .... to provide the contracted services or take corrective actions within 30 days, the Customer may terminate this Agreement by sending a written notice to .....

     

    2.      Nếu Khách Hàng có ít nhất hai lần không trả phí dịch vụ hàng tháng và không thanh toán đầy đủ kể cả sau khi .... đã yêu cầu Khách Hàng thanh toán trong vòng ba mươi (30) ngày, hoặc trong trường hợp phí dịch vụ kiểm soát không thể thanh toán do phá sản hoặc bỏ trốn hoặc do không nắm được tung tích của Khách Hàng, hoặc nếu việc tiếp tục cung cấp dịch vụ sẽ trở nên khó khăn do yêu cầu không hợp lý từ Khách Hàng, .... có thể chấm dứt Hợp đồng này bằng cách gửi văn bản thông báo cho Khách Hàng. Nếu không thể tìm được Khách Hàng do bỏ trốn hoặc không nắm được tung tích của Khách Hàng, .... có thể chấm dứt Hợp đồng này bằng cách gửi văn bản thông báo ý định chấm dứt Hợp đồng này đến địa chỉ của Khách Hàng được quy định trong Hợp đồng.

    If the Customer fails to pay the monthly service charge for two times or more times and to make full payment even after .... requests the Customer to pay the amount within 30 days, or in case the control service charge cannot be paid due to the Customer’s bankruptcy or escape or because the whereabouts of the Customer are unknown, or if continuing the service is difficult due to the unreasonable demand of the Customer, .... may terminate this Agreement by sending a written notice to the Customer. If locating the Customer is impossible due to flight or because its whereabouts are unknown, .... may terminate this Agreement by sending a written notice with signifying its intention to terminate this Agreement to the Customer’s address as specified in the Agreement.

     

    Điều 11.  Phí chậm trả

    Article 11.  Delay Charges

    Nếu không thanh toán phí dịch vụ trong ngày đã thỏa thuận mà không có lý do chính đáng, Khách Hàng sẽ phải thanh toán phí dịch vụ hàng tháng cộng với phí chậm trả được tính toán bằng cách áp dụng lãi suất hàng năm của ngân hàng là 15% trên khoản phí dịch vụ chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả.

    If it fails to pay the service charge by the designated date without justifiable reason, the Customer shall pay the monthly service fee plus delay charges calculated by applying an annual rate of bank interest 15% of the amount of the delayed service charges corresponding to the late period.

     

      Điều 12.  Phạt Hợp đồng

    Article 12.  Penalties

    Điều khoản này chỉ áp dụng sau khi .... lắp đặt cho Khách Hàng các thiết bị được liệt kê bên trên (nếu có).

    This clause shall be just applicable after .... has installed the equipment listed above for the Customer (if any).

    Nếu đơn phương chấm dứt Hợp đồng này trong thời hạn có hiệu lực, Khách hàng sẽ phải thanh toán các khoản phạt theo các tiêu chuẩn vận hành thiết bị trong các tháng có hiệu lực còn lại của Hợp Đồng.

       If Customer terminates this Agreement unilaterally within the period of validity, Customer will be subject to penalties in accordance with the operating standards of the equipment in the valid remaining months of the of the contract.

     

    Điều 13.  Sử dụng Logo Thành viên/ tài liệu đính kèm của ....

    Article 13.  Using .... Members Logo / Attachment

    1.      Khách Hàng nên sử dụng Logo Thành viên của .... hoặc tài liệu đính kèm được cung cấp bởi .....

    The Customer should use .... Members logo or attachment provided by .....

    2.      Khách Hàng chỉ có thể sử dụng Logo Thành viên của .... hoặc tài liệu đính kèm trong thời hạn của Hợp đồng này.

    The Customer can use .... Members logo or attachment only during the period of the Agreement.

    3.      Các tài liệu có kèm theo Logo sẽ không còn giá trị khi Hợp đồng kết thúc.

    Prints with Logo should be totally invalid at the date of terminating the Agreement.

    4.      Nếu hết hạn Hợp đồng, tài liệu đính kèm, logo sẽ bị gỡ bỏ và .... sẽ không chịu bất kì trách nhiệm nào cho thiệt hại gây ra bởi việc gỡ bỏ tài liệu đính kèm và logo.

    If the Agreement expires, attachment, logo is removed and .... shall not be held liable for the damage provoked by removal of attachment and logo.

    5.      Khách Hàng sẽ không đưa ra ý kiến về những thiệt hại không thể tránh khỏi đối với các cơ sở của Khách Hàng như phần nội thất (giấy dán tường, tường) khi Logo Thành viên của .... hoặc tài liệu được đính kèm theo Hợp đồng giữa Khách Hàng và .... bị gỡ bỏ.

    The Customer does not raise the issue about unavoidable damage to the Customer’s facilities such as interior (wallpaper, wall) when .... Members Logo or attachment that is attached under the Agreement between the Customer and .... is removed.

    Điều 14.  Bất khả kháng

    Article 14.  Force Majeure

    1.      Nếu bất kì nguyên nhân nào được nêu dưới đây xảy ra, một bên sẽ thông tin cho bên kia về việc đó (bên thông tin cho bên kia về những nguyên nhân sau đây sẽ được gọi là “Bên thông báo”). Nếu những nguyên nhân đó tiếp tục tồn tại, .... và Khách Hàng sẽ không phải chịu trách nhiệm cho việc không thực hiện Hợp đồng này. Tuy nhiên, trong trường hợp không thể thông báo cho bên kia ngay khi xảy ra những nguyên nhân đó trong những tình huống không thể tránh được, Bên thông báo sẽ lập tức thông báo ngay sau khi tình huống không thể tránh được không còn tồn tại.

    Should any of the reasons described below occur, either Party shall inform the other about the ones (Party informing the other Party of the reasons to be referred to as “Reporter” hereinafter). If such reasons persist, .... and the Customer shall not be held liable for the non-performance of this Agreement. In case that it is unable to notify the other Party immediately of such reasons in unavoidable situations, however, the Reporter shall immediately do so once the unavoidable situation no longer exists.

    ①      Thảm họa thiên nhiên và các lí do xảy ra vượt tầm kiểm soát của các bên.

    Natural disasters and other reasons beyond either Party’s control occur.

    ②      Không thể cung cấp dịch vụ bình thường do xảy ra đình công, bãi công, đóng cửa nơi làm việc, hoặc các tranh chấp khác của Khách Hàng hoặc của Công ty.

    The provision of normal service is impossible due to the Customer or Company’s strikes, work stoppage, closure of workplace, or other disputes.

    ③      .... gặp khó khăn trong việc cung cấp dịch vụ do thay đổi môi trường mà có ảnh hưởng nghiêm trọng đến các khu vực là đối tượng của dịch vụ kiểm soát và thực hiện dịch vụ.

    .... has difficulty providing services due to environment changes that seriously affect the areas subject to the control service and performance of services.

    2.      Khi các nguyên nhân được chỉ ra ở Khoản 1 nêu trên được giải quyết, Bên thông báo sẽ lập tức thông báo cho bên kia về ngày tiếp tục dịch vụ hoặc yêu cầu tiếp tục dịch vụ.

    Once the reasons specified in Clause 1 above are resolved, the Reporter shall immediately inform the other Party of the service resumption day or request for the resumption of services.

    3.      Nếu bất kì nguyên nhân được chỉ ra ở Khoản 1 nêu trên xảy ra trong 1 (một) tháng hoặc hơn, bên còn lại của Bên thông báo có thể chấm dứt Hợp đồng này bằng cách gửi văn bản thông báo đến Bên thông báo.

    If any of the reasons specified in Clause 1 persists for 1 (one) month or longer, the other Party of the Reporter may terminate this Agreement by serving a written notice to the Reporter.

     

    Điều 15. Thời gian thực hiện dịch vụ

    Article 15. Time to do service

    Thời gian làm việc: trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 18:00 (không làm việc vào ngày nghỉ: thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước). Nếu khách hàng yêu cầu .... cung cấp dịch vụ vào ngày nghỉ thì Khách hàng sẽ phải trả thêm phí, nếu trường hợp khẩn cấp có sự thỏa thuận của hai bên thì Khách hàng sẽ không phải trả thêm phí dịch vụ.

    Working time: Monday through Friday, 8:30 to 18:00 (not working on holidays: Saturday, Sunday, public holidays in accordance with the state). If customers request .... to provide services on holiday, the customer will have to pay additional fees, if the emergency agreement with the two parties, customers will not have to pay additional service charges.

     

    Điều 16.  Các quy định khác

    Article 16.  Miscellaneous

    1.      Các vấn đề khác ngoài những vấn đề đã được quy định trong Hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng thiện chí giữa .... và Khách Hàng. Bất kỳ và tất cả các vấn đề chưa được giải quyết sẽ được điều chỉnh bởi các luật và tập quán thương mại có liên quan.

    Matters other than those stipulated in this Agreement shall be resolved through discussions between .... and the Customer based on the principles of trust and good faith. Any and all unresolved matters shall be governed by related laws and commercial practices. 

    2.      Hợp đồng này có thể được sửa đổi hoặc điều chỉnh bởi văn bản thỏa thuận ký kết bởi .... và Khách Hàng.

    This Agreement may be amended or corrected through a written agreement signed by .... and the Customer.

    3.      Tòa án có thẩm quyền sẽ xét xử bất kỳ và tất cả các vấn đề kiện cáo có liên quan đến Hợp đồng này theo Luật Tố tụng Dân sự.

    A competent court shall have jurisdiction over any and all lawsuits filed in relation to this Agreement in accordance with the Civil Proceeding Act.

     

    Điều 17.  Định nghĩa Dịch vụ Kiểm soát

    Article 17.  Definition of Control Service

    1.      Dịch vụ kiểm soát là dịch vụ cơ bản của dịch vụ kiểm soát loài gây hại. Trong dịch vụ này, .... sẽ khảo sát địa điểm yêu cầu dịch vụ kiểm soát để kiểm tra sự xâm nhập của các loài gây hại và đuổi chuột hoặc các loài gây hại để phòng ngừa bệnh dịch lan truyền mà các loài gây hại gây ra cũng như là ổ hoặc sự phát triển của chuột hoặc các loài gây hại khác được quy định trong Hợp đồng này đối với địa điểm cần dịch vụ kiểm soát.

    Control service is the basic service of pest control services. Under this service, .... visits the area requiring control service to check the infiltration of pests and repel rats or pests to prevent epidemics caused by pests as well as the habitation or expansion of rats or other pests at the target location of control services as stipulated in this Agreement.

    2.      .... sẽ đến chỗ Khách Hàng để cung cấp dịch vụ kiểm soát; tuy nhiên, nếu có một tiêu chuẩn khác được lập ra giữa .... và Khách Hàng, các dịch vụ sẽ được cung cấp dựa trên tiêu chuẩn đó.

    .... shall visit the Customer’s location to provide control services; however, if a separate standard is established between .... and the Customer, services shall be provided based on such standard.

    3.      Dịch vụ kiểm soát sẽ chỉ được cung cấp đối với những loài gây hại có và được liệt kê trong Hợp đồng này.

    The control service shall be provided covering only the pests entered and listed in this Agreement.

    4.      Nếu có yêu cầu dịch vụ kiểm soát các loài gây hại khác ngoài các loài gây hại mục tiêu đã được nêu, Khách Hàng sẽ thanh toán chi phí dịch vụ kiểm soát riêng cho các loài gây hại khác đó.

    If it requires control service covering pests other than the indicated target pests, the Customer shall pay a separate control service charge covering the other pests.

     

    Điều 18.  Các loại Dịch vụ Kiểm soát

    Article 18.  Types of Control Service

    1. Dịch vụ quản lý chuyên sâu

    Intensive management service

    a)      Là dịch vụ trong đó chuột và/hoặc các loài gây hại đang làm ổ tại địa điểm cần dịch vụ kiểm soát bị đẩy lùi sau khi thực hiện Hợp đồng. 

    A service wherein the rats and/or pests inhabiting the target location of control service are repelled after the performance of the Agreement.

    b)      Kỳ dịch vụ quản lý chuyên sâu sẽ khác nhau phụ thuộc vào các loài gây hại, mức độ phát triển của loài gây hại, môi trường xung quanh, và mức độ xuống cấp của tòa nhà.

    The intensive management service period differs depending on the types of pests, degree of pest development, surrounding environment, and degree of building aging.

    c)      Dịch vụ quản lý thông thường.

    Regular management service.

    Là dịch vụ trong đó chuột và/hoặc các loài gây hại xâm nhập trở lại từ bên ngoài sau khi bị đuổi đi một cách tối đa thông qua dịch vụ quản lý đã thực hiện trước đó, bị đuổi đi để phòng tránh việc làm ổ hoặc sinh sôi nảy nở tại địa điểm cần kiểm soát.

    A service wherein the rats and/or pests infiltrating again from the outside after repelling rats and/or pests to the maximum level through the initial management service are removed early to prevent the habitation or expansion of the target location subject to control.

    Điều 19.  Các dịch vụ bổ sung

    Article 19.  Additional Services

     Nếu các dịch vụ được cung cấp bởi .... là không đủ, hoặc nếu các loài gây hại được chỉ ra trên hợp đồng đã phát triển, .... sẽ cung cấp bổ sung miễn phí dịch vụ nếu Khách Hàng yêu cầu. Tuy nhiên, nếu việc cung cấp bổ sung các dịch vụ do tình trạng của Khách Hàng nhiều hơn những lý do nêu trên, Khách Hàng sẽ thanh toán chi phí cần thiết cho dịch vụ kiểm soát loài gây hại.

     If the services provided by .... are inadequate, or if the pests indicated above have developed, .... shall provide additional services free of charge if requested by the Customer. However, if additional services are provided due to the Customer’s situation rather than for the foregoing reasons, the Customer shall pay the necessary pest control service charge.

    Hợp đồng này được làm thành hai (02) bản, song ngữ Anh-Việt, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau. Nếu có mâu thuẫn giữa tiếng Anh và tiếng Việt thì điều khoản tiếng Việt sẽ được ưu tiên làm cơ sở để thực hiện.

    This Agreement is made into two (02) copies in English and Vietnamese, each Party holds one (01) copy which has the same legal validity. If there is a conflict between English and Vietnamese, the Vietnamese terms will be given priority as a basis for implementation.

     

     

    Ngày 01 tháng 02 năm 2019

    February 1st, 2019

     

    BÊN A/PARTY A

     

     

    BÊN B/PARTY B

     

     
    Báo quản trị |