|
51. Hà Giang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh
|
IV |
15.600 |
52. Lai Châu
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện Mường Tè, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Than Uyên, Tân Uyên, Nậm Nhùn
|
IV |
15.600 |
53. Lạng Sơn
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan
|
IV |
15.600 |
54. Gia Lai
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa
Các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ
|
IV |
15.600 |
55. Quảng Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Đồng Hới
|
II |
20.000 |
Thị xã Ba Đồn
Các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch
|
III |
17.500 |
Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa |
IV |
15.600 |
56. Nghệ An
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò
Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên
|
II |
20.000 |
Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa
Các huyện: Quỳnh Lưu, Yên Thành, Diễn Châu, Đô Lương, Nam Đàn, Nghĩa Đàn
|
III |
17.500 |
Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương |
IV |
15.600 |
57. Quảng Trị
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Thị xã Quảng Trị
Các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh
|
IV |
15.600 |
58. Sơn La
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ
|
IV |
15.600 |
59. Thái Bình
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư
|
IV |
15.600 |
60. Tuyên Quang
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn
|
IV |
15.600 |
61. Yên Bái
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Thị xã Nghĩa Lộ
Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình
|
IV |
15.600 |
62. Bình Định
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
|
III |
17.500 |
Thị xã An Nhơn
Các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân
|
IV |
15.600 |
63. Quãng Ngãi
Quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
Vùng |
Lương tối thiểu
(đồng/giờ)
|
Thành phố Quảng Ngãi
Các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh
|
III |
17.500 |
Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành
|
IV |
15.600 |
Tôi yêu Việt Nam! "Từ bao lâu tôi đã yêu nụ cười của bạn Từ bao lâu tôi đã yêu quê hương Việt Nam Những con đường nên thơ và những dòng sông ước mơ Từ trái tim xin 1 lời Tôi yêu Việt Nam"
|
|