BIG4 ngân hàng hiện nay là những ngân hàng nào? Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong BIG4 là bao nhiêu? Bài viết sau đây sẽ giải đáp các vấn đề trên.
BIG4 ngân hàng hiện nay là ai?
BIG4 ngân hàng được xem là một nhóm gồm 4 những ngân hàng lớn có những yếu tố như bề dày lịch sử, thế mạnh, doanh thu, quy mô và khả năng tăng trưởng lớn nhất hiện nay tại Việt Nam.
Thông thường các ngân hàng thuộc BIG4 sẽ chịu sự quản lý của Nhà nước lên đến hơn 50%.
Hiện nay, BIG4 ngân hàng thương mại thuộc nhà nước lớn nhất Việt Nam bao gồm:
- Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank)
- Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
- Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank).
Lãi suất gửi tiết kiệm BIG4 ngân hàng mới nhất năm 2024
Theo công bố tại trang thông tin chính thức BIG4 ngân hàng thì lãi suất gửi tiết kiệm của cáv ngân hàng mới nhất năm 2024 cụ thể đối với từng đối tượng như sau:
1) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank năm 2024
2) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV năm 2024
- Đối với khách hàng cá nhân:
Kỳ hạn
|
USD
|
VND
|
Không kỳ hạn
|
%
|
0.1%
|
1 Tháng
|
%
|
1.7%
|
2 Tháng
|
%
|
1.7%
|
3 Tháng
|
%
|
2%
|
5 Tháng
|
%
|
2%
|
6 Tháng
|
%
|
3%
|
9 Tháng
|
%
|
3%
|
12 Tháng
|
%
|
4.7%
|
13 Tháng
|
%
|
4.7%
|
15 Tháng
|
%
|
4.7%
|
18 Tháng
|
%
|
4.7%
|
24 Tháng
|
%
|
4.7%
|
36 Tháng
|
%
|
4.7%
|
- Đối với khách hàng doanh nghiệp:
3) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank năm 2024
- Đối với khách hàng cá nhân:
- Đối với khách hàng doanh nghiệp:
4) Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank năm 2024
- Đối với khách hàng cá nhân:
Kì hạn
|
VND
|
USD
|
EUR
|
Không kỳ hạn
|
0.2%
|
0%
|
0%
|
1 Tháng
|
1.6%
|
0%
|
0%
|
2 Tháng
|
1.6%
|
0%
|
0%
|
3 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
4 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
5 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
6 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
7 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
8 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
9 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
10 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
11 Tháng
|
3.0%
|
0%
|
0%
|
12 Tháng
|
4.7%
|
0%
|
0%
|
13 Tháng
|
4.7%
|
0%
|
0%
|
15 Tháng
|
4.7%
|
0%
|
0%
|
18 Tháng
|
4.7%
|
0%
|
0%
|
24 Tháng
|
4.7%
|
0%
|
0%
|
Tiền gửi thanh toán
|
0.2%
|
0%
|
0%
|
- Đối với khách hàng doanh nghiệp:
Kì hạn
|
VND
|
USD
|
EUR
|
Không kỳ hạn
|
0.2%
|
0%
|
0%
|
1 Tháng
|
1.6%
|
0%
|
0%
|
2 Tháng
|
1.6%
|
0%
|
0%
|
3 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
4 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
5 Tháng
|
1.9%
|
0%
|
0%
|
6 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
7 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
8 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
9 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
10 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
11 Tháng
|
2.9%
|
0%
|
0%
|
12 Tháng
|
4.2%
|
0%
|
0%
|
13 Tháng
|
4.2%
|
0%
|
0%
|
15 Tháng
|
4.2%
|
0%
|
0%
|
18 Tháng
|
4.2%
|
0%
|
0%
|
24 Tháng
|
4.2%
|
0%
|
0%
|
Tiền gửi thanh toán
|
0.2%
|
0%
|
0%
|
Trên đây là toàn bộ bảng lãi suất gửi tiết kiệm của BIG4 ngân hàng cập nhật mới nhất năm 2024 trên trang thông tin mới nhất của từng ngân hàng.
Lưu ý: Lãi suất nêu chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy từng thời điểm, từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể người đọc có thể liên hệ với Chi nhánh/Phòng Giao dịch của các ngân hàng.