Khai thác quặng vàng nộp phí bảo vệ môi trường tối đa 270.000 đồng/tấn

Chủ đề   RSS   
  • #398601 04/09/2015

    nguyenanh1292
    Top 25
    Female
    Dân Luật bậc 1

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:23/04/2014
    Tổng số bài viết (3079)
    Số điểm: 68071
    Cảm ơn: 576
    Được cảm ơn 4260 lần


    Khai thác quặng vàng nộp phí bảo vệ môi trường tối đa 270.000 đồng/tấn

    Quy định này được đề cập tại dự thảo Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản. Theo đó, tùy từng loại khoáng sản khi khai thác phải nộp phí bảo vệ môi trường theo quy định.

    Dưới đây là biểu phí bảo vệ môi trường với hoạt động khai thác khoáng sản:

    Loại khoáng sản

    Đơn vị tính

    Mức thu tối thiểu

    Mức thu tối đa

    Dầu thô

    Tấn

    100.000 đồng

    Khí thiên nhiên

    m3

    50 đồng

    Khí thiên nhiên (trong quá trình khai thác dầu thô)

    35 đồng

    Quặng khoáng sản kim loại

     

     

     

    Quặng sắt

    Tấn

    40.000

    60.000

    Quặng măng-gan

    Tấn

    30.000

    50.000

    Quặng ti-tan (titan)

    Tấn

    50.000

    70.000

    Quặng vàng

    Tấn

    180.000

    270.000

    Quặng đất hiếm

    Tấn

    40.000

    60.000

    Quặng bạch kim

    Tấn

    180.000

    270.000

    Quặng bạc, Quặng thiếc

    Tấn

    180.000

    270.000

    Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

    Tấn

    30.000

    50.000

    Quặng chì, Quặng kẽm

    Tấn

    180.000

    270.000

    Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

    Tấn

    30.000

    50.000

    Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

    Tấn

    35.000

    60.000

    Quặng cromit

    Tấn

    40.000

    60.000

    Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

    Tấn

    180.000

    270.000

    Quặng khoáng sản kim loại khác

    Tấn

    20.000

    30.000

    Khoáng sản không kim loại

     

     

     

    Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …)

    m3

    50.000

    70.000

    Đá Block

    m3

    60.000

    90.000

    Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

    Tấn

    50.000

    70.000

    Phen -sờ - phát (fenspat)

    m3

    20.000

    30.000

    Sỏi, cuội, sạn

    m3

    4.000

    6.000

    Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

    Tấn

    500

    3.000

    Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …)

    Tấn

    1.000

    3.000

    Cát vàng

    m3

    3.000

    5.000

    Cát làm thủy tinh

    m3

    5.000

    7.000

    Các loại cát khác

    m3

    2.000

    4.000

    Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

    m3

    1.000

    2.000

    Đất sét, đất làm gạch, ngói

    m3

    1.500

    2.000

    Đất làm thạch cao

    m3

    2.000

    3.000

    Đất làm Cao lanh

    m3

    5.000

    7.000

    Các loại đất khác

    m3

    1.000

    2.000

    Gờ-ra-nít (granite)

    Tấn

    20.000

    30.000

    Sét chịu lửa

    Tấn

    20.000

    30.000

    Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

    Tấn

    20.000

    30.000

    Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

    Tấn

    20.000

    30.000

    Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

    Tấn

    20.000

    30.000

    Nước khoáng thiên nhiên

    m3

    2.000

    3.000

    A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, serecit

    Tấn

    3.000

    5.000

    Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

    Tấn

    6.000

    10.000

    Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

    Tấn

    6.000

    10.000

    Than nâu, than mỡ

    Tấn

    6.000

    10.000

    Than khác

    Tấn

    6.000

    10.000

    Khoáng sản không kim loại khác

    Tấn

    20.000

    30.000

    Xem chi tiết dự thảo Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản tại file đính kèm.

    Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 04/09/2015 03:16:30 CH Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 04/09/2015 03:14:03 CH
     
    4116 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #398602   04/09/2015

    270k/tấn có lẽ tấn này là quặng thô, mà cũng không rõ 1 tấn quặng thô sau sàn lọc thì được bao nhiêu vàng nhỉ. có phải chăng mức thu phí chưa tương xứng với thực tế vì khai khóang là ngành công nghiệp rất ô nhiễm môi trường

     
    Báo quản trị |