Quy định này được đề cập tại dự thảo Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản. Theo đó, tùy từng loại khoáng sản khi khai thác phải nộp phí bảo vệ môi trường theo quy định.
Dưới đây là biểu phí bảo vệ môi trường với hoạt động khai thác khoáng sản:
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu tối thiểu
|
Mức thu tối đa
|
Dầu thô
|
Tấn
|
100.000 đồng
|
Khí thiên nhiên
|
m3
|
50 đồng
|
Khí thiên nhiên (trong quá trình khai thác dầu thô)
|
35 đồng
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
50.000
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
35.000
|
60.000
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
40.000
|
60.000
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
180.000
|
270.000
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …)
|
m3
|
50.000
|
70.000
|
Đá Block
|
m3
|
60.000
|
90.000
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
50.000
|
70.000
|
Phen -sờ - phát (fenspat)
|
m3
|
20.000
|
30.000
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
6.000
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Tấn
|
500
|
3.000
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …)
|
Tấn
|
1.000
|
3.000
|
Cát vàng
|
m3
|
3.000
|
5.000
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
4.000
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
2.000
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
5.000
|
7.000
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
2.000
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
3.000
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, serecit
|
Tấn
|
3.000
|
5.000
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
Than khác
|
Tấn
|
6.000
|
10.000
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
20.000
|
30.000
|
Xem chi tiết dự thảo Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường với khai thác khoáng sản tại file đính kèm.
Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 04/09/2015 03:16:30 CH
Cập nhật bởi nguyenanh1292 ngày 04/09/2015 03:14:03 CH