Hợp đồng kinh tế và HĐ mua bán mới nhất hiện nay?

Chủ đề   RSS   
  • #14069 02/01/2009

    trinhtrungkienqtkd

    Sơ sinh

    Lâm Đồng, Việt Nam
    Tham gia:02/01/2009
    Tổng số bài viết (1)
    Số điểm: 0
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 0 lần


    Hợp đồng kinh tế và HĐ mua bán mới nhất hiện nay?

    Xin chào !
    Hiện tôi đang làm trong một cty kinh doanh về thiết bị IT, vậy tôi muốn xin biểu mẫu HĐ kinh tế và HĐ mua bán mới nhất hiện nay?
    Xin cảm ơn !
    Cập nhật bởi daonhan ngày 16/03/2010 02:49:22 PM
     
    109265 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận
  • #53586   15/06/2010
    Được đánh dấu trả lời

    xuantruong111
    xuantruong111

    Sơ sinh

    Bắc Giang, Việt Nam
    Tham gia:09/06/2010
    Tổng số bài viết (45)
    Số điểm: 185
    Cảm ơn: 0
    Được cảm ơn 3 lần


    Tôi có mẫu hợp đồng này không biết có phải cái bạn cần không?


    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    -------------

    HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

    Hợp đồng số: …………… - HĐMB

    -          Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành của các cấp, các ngành;

    -          Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).

    Hôm nay ngày …. Tháng ….. năm ……

    Tại địa điểm: .......................................................................................................................................

    Chúng tôi gồm:

    Bên A

    -          Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................................

    -          Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................

    -          Điện thoại: ………………….  Fax: ...............................................................................................

    -          Tài khoản số: ................................................................................................................................

    -          Mở tại ngân hàng: ........................................................................................................................

    -          Đại diện là: ...................................................................................................................................

    -          Chức vụ: ......................................................................................................................................

    -          Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm ......................

    Do …………………………….. chức vụ ………………… ký.

    Bên B

    -          Tên doanh nghiệp: .......................................................................................................................

    -          Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................................

    -          Điện thoại: ………………….  Fax: ...............................................................................................

    -          Tài khoản số: ................................................................................................................................

    -          Mở tại ngân hàng: ........................................................................................................................

    -          Đại diện là: ...................................................................................................................................

    -          Chức vụ: ......................................................................................................................................

    -          Giấy ủy quyền (nếu thay giám đốc ký) số: …………… ngày …. Tháng ….. năm ......................

    Do …………………………….. chức vụ ………………… ký

    Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

    Điều 1: Nội dung công việc giao dịch

    1. Bên A bán cho bên B:

    Số thứ tự

    Tên hàng

    Đơn vị

    Số lượng

    Đơn giá

    Thành tiền

    Ghi chú

    Cộng …

    Tổng giá trị bằng chữ: ........................................................................................................................

    ............................................................................................................................................................

    1. Bên B bán cho bên A:

    Số thứ tự

    Tên hàng

    Đơn vị

    Số lượng

    Đơn giá

    Thành tiền

    Ghi chú

    Cộng …

    Tổng giá trị (bằng chữ): ...........................................................................................................................

    ..................................................................................................................................................................

    Điều 2: Giá cả

    Đơn giá mặt hàng trên là giá ………….. theo văn bản ………..(nếu có) …….. của ..............................

    Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa

    1. Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo ......................................................................
    2.  .....................................................................................................................................................
    3.  .....................................................................................................................................................

    Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu

    1. Bao bì làm bằng: ..........................................................................................................................
    2. Quy cách bao bì ………………….. cỡ ………………….. kích thước ........................................
    3. Cách đóng gói: .............................................................................................................................

    Trọng lượng cả bì: .............................................................................................................................

    Trọng lượng tịnh: ...............................................................................................................................

    Điều 5: Phương thức giao nhận

    1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

    Số thứ tự

    Tên hàng

    Đơn vị

    Số lượng

    Thời gian

    Địa điểm

    Ghi chú

    1. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:

    Số thứ tự

    Tên hàng

    Đơn vị

    Số lượng

    Thời gian

    Địa điểm

    Ghi chú

    1. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên …………………………………..…. chịu.
    2. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc .............................................................................. )
    3. Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là ……………… đồng-ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
    4. Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

    Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vinacontrol) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.

    1. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng, người nhận phải có đủ:

    -          Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;

    -          Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;

    -          Giấy chứng minh nhân dân.

    Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa

    1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng ……………… cho bên mua trong thời gian là …………… tháng.
    2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).

    Điều 7: Phương thức thanh toán

    1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức …………….. trong thời gian .................................
    2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức …………….. trong thời gian .................................

         Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần).

         Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.

        Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng

    1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ………… % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12%).
    2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

          Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

    1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
    2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

         Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

         Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định    hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

         Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng

    Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……… ……. Đến ngày ....................................................................

    Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

    Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

                       ĐẠI DIỆN BÊN A                                                              ĐẠI DIỆN BÊN B

                             Chức vụ                                                                                     Chức vụ

                              Ký tên                                                                                          Ký tên

                           (Đóng dấu)                                                                                  (Đóng dấu)

    Cập nhật bởi xuantruong111 ngày 15/06/2010 03:19:06 PM
     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn xuantruong111 vì bài viết hữu ích
    duytambinh (15/10/2013)
  • #55999   05/07/2010

    BuiThanhHien
    BuiThanhHien

    Sơ sinh

    Nam Định, Việt Nam
    Tham gia:12/07/2008
    Tổng số bài viết (10)
    Số điểm: 192
    Cảm ơn: 4
    Được cảm ơn 1 lần


    Chào bạn!
    Hợp đồng là văn bản ghi nhận sự thoả thuận giữa 2 bên chủ thể để xác lập giao dịch. Thông thường hợp đồng phải có đầy đủ các nội dung: chủ thể 2 bên, đối tượng, số lượng, chất lượng, chủng loại, thời gian thực hiện, giá cả, phương thức thanh toán, quyền và nghĩa vụ của 2 bên, xử lý tranh chấp.....Ngoài ra có thể đưa thêm các biện pháp đảm bảo hợp đồng, tuỳ theo sự thương thảo giữa hai bên. Không có mẫu hợp đồng nào là mới nhất, và phải theo đúng như mẫu đó cả, mà trên cơ sở các mẫu hợp đồng thì bạn phải biết vận dụng, biến hoá trong quá trình thương thảo để đạt được mục đích mà mình mong muốn trước khi ký kết.
    Mẫu Hợp đồng bạn có thể tham khảo thêm tại các hiệu sách hoặc trên mạng,hoặc tại các doanh nghiệp...tuy nhiên về căn cứ lập hợp đồng, bạn lưu ý là phải căn cứ vào BLDS số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005; trường hợp hợp đồng mua bán thì phải căn cứ cả vào Luật thương mại số 36/2005/QD11 ngày 14/6/2005 để ký kết. Hợp đồng mà Bạn XuanTruong111 gửi đang căn cứ vào pháp lệnh Hợp đồng kinh tế của Hội đồng bộ trưởng ban hành, theo nghị quyết 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005 thì pháp lệnh này đã hết hiệu lực kể từ ngày bộ luật dân sự có hiệu lực, tức là hết hiệu lực từ 01/01/2006.
    Thân ái.
     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn BuiThanhHien vì bài viết hữu ích
    duytambinh (15/10/2013)
  • #203184   24/07/2012

    Download mẫu hợp đồng kinh tế mới nhất tại đây: thanhkhoan.com

     
    Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn khuctinhsy vì bài viết hữu ích
    duytambinh (15/10/2013)