Dự kiến: Toàn bộ 28 vị trí lãnh đạo, quản lý ngành Giao thông vận tải

Chủ đề   RSS   
  • #571419 20/05/2021

    vankhanhnhu
    Top 200
    Female
    Lớp 7

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:10/11/2020
    Tổng số bài viết (445)
    Số điểm: 8732
    Cảm ơn: 8
    Được cảm ơn 535 lần


    Dự kiến: Toàn bộ 28 vị trí lãnh đạo, quản lý ngành Giao thông vận tải

    Lãnh đạo, quản lý ngành GTVT - Minh họa

    Lãnh đạo, quản lý ngành GTVT - Minh họa

    Bộ GTVT đang soạn thảo Thông tư Hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải. Nổi bật trong Dự thảo này là danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành GTVT.

    Xin trích dẫn Phụ lục 1 Đính kèm Dự thảo Thông tư này, trong đó có danh mục các vị trí lãnh đạo, quản lý ngành.

    STT

    Tên vị trí việc làm

    Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu (đang được dự thảo)

    I

    Lãnh đạo, quản lý

     

    A

    Bộ Giao thông vận tải

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Bộ Giao thông vận tải

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Bộ)

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSLCL cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

     

    B

    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc ĐVSNCL thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

     

     

    VTVL lãnh đạo, quản lý ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

     

    1.  

    Người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    1.  

    Cấp phó của người đứng đầu ĐVSNCL thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh  (ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    1.  

    Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    1.  

    Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc ĐVSNCL cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

     

    Ngoài ra, Dự thảo Thông tư đề ra 2 phương án quy định Trình tự phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp

    Đính kèm theo Phụ lục còn có danh mục các Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giao thông vận tải

    Xem toàn văn Dự thảo tại file đính kèm.

     
    834 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn vankhanhnhu vì bài viết hữu ích
    ThanhLongLS (20/05/2021)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận