17. Điều 178. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Sửa kỹ thuật: Thay cụm từ “hành vi chiếm đoạt tài sản” bằng cụm từ “hành vi hủy hoại hoặc hành vi cố ý làm hư hỏng tài sản” tại điểm a khoản 1 Điều 178.
18. Điều 185. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Sửa kỹ thuật tại Điều 2: Bổ sung dấu “,” giữa các cụm từ “ông bà”, “cha mẹ”, “vợ chồng” tại tên điều luật và khoản 1 Điều này.
19. Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng
Sửa kỹ thuật: Bổ sung từ “vào” vào giữa cụm từ “lâm tình trạng nguy hiểm”
20. Điều 188. Tội buôn lậu
Sửa kỹ thuật :
- Thay cụm từ "các điều 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" bằng cụm từ "các điều 232, 234, 244, 250, 251, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" tại điểm a khoản 1 Điều này.
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 2 Điều này" bằng cụm từ " quy định tại các điểm b, c, d, đ và h khoản 2 Điều này" vào điểm b khoản 6.
- Bổ sung từ "cấm" và trước cụm từ " hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định" tại điểm e khoản 6.
21. Điều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Sửa kỹ thuật:
- Thay cụm từ "các điều 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" bằng cụm từ "các điều 232, 234, 244, 250, 251, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" vào điểm a khoản 1.
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 2 Điều này" bằng cụm từ " quy định tại các điểm b, c và e khoản 2 Điều này" vào điểm b khoản 5.
- Bổ sung từ "cấm" và trước cụm từ " hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định" tại điểm đ khoản 5.
22. Điều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm
Sửa kỹ thuật:
- Thay cụm từ "các điều 248, 251, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" bằng cụm từ "các điều 232, 234, 244, 248, 251, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này"
- Thay thế cụm từ “dưới 100.000.000 đồng, thu lợi bất chính từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng" bằng cụm từ “dưới 100.000.000 đồng hoặc thu lợi bất chính từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng" tại điểm đ khoản 1
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 2 Điều này" bằng cụm từ " quy định tại các điểm d, đ và e khoản 2 Điều này" tại điểm b khoản 5.
23. Điều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm
Sửa kỹ thuật:
- Thay cụm từ "các điều 249, 250, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" bằng cụm từ "các điều 232, 234, 244, 249, 250, 253, 254, 304, 305, 306, 309 và 311 của Bộ luật này" tại khoản 1
- Thay dấu “,” bằng từ “hoặc” tại cụm từ “dưới 100.000.000 đồng, thu lợi bất chính từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng" tại điểm đ khoản 1.
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 2 Điều này" bằng cụm từ " quy định tại các điểm d, đ và e khoản 2 Điều này" tại điểm b khoản 5.
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 3 Điều này" bằng cụm từ "quy định tại các điểm d, đ và e khoản 2 Điều này qua biên giới hoặc từ khu phi thuế quan vào nội địa và ngược lại hoặc trường hợp quy định tại các điểm a và b khoản 3 Điều này" tại điểm c khoản 5.
24. Điều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
- Thêm từ hoặc trước cụm từ “giá ghi trong hóa đơn” trong các Điểm a, b, c ,d Khoản 1; Điểm đ, e Khoản 2; Điểm b, c Khoản 3.
- Bỏ Điểm a Khoản 3.
- Sửa Điểm b Khoản 5:
b) Phạm tội thuộc trường hợp quy định tại các điểm b, đ, e, g, h, i, k, l và m khoản 2 Điều này, th́ bị phạt tiền từ 3.000.000.000 đồng đến 6.000.000.000 đồng;
25. Điều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
Sửa kỹ thuật:
- Thay dấu "," bằng từ "hoặc" vào trước cụm từ "giá ghi trong hóa đơn" tại điểm g, điểm h khoản 2; điêm a, điểm b khoản 3.
- Bỏ cụm từ "giá thành sản xuất" tại điểm b khoản 3
- Thay cụm từ "quy định tại khoản 2 Điều này" bằng cụm từ " quy định tại các điểm b, e, g, h, i, k, l và m khoản 2 Điều này" tại điểm b khoản 6
- Sửa kỹ thuật tại Điều 2: Bổ sung từ "cấm" vào trước cụm từ " hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định" tại điểm e khoản 6.