Sắp tới đây, học sinh lớp 12 cả nước sẽ bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Bài viết sau đây sẽ tổng hợp các trường quân đội có tuyển nữ, chỉ tiêu năm 2024 và điểm chuẩn năm 2023.
Học viện quân y
1) Chỉ tiêu
Năm 2024, Học viện Quân y tuyển sinh tổng cộng 385 chỉ tiêu. Trong đó, Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 335 chỉ tiêu; ngành Dược học 40 chỉ tiêu và Ngành Y học dự phòng 10 chỉ tiêu.
TT
|
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
|
HỌC VIỆN QUÂN Y
|
YQH
|
|
|
385
|
|
Đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
|
a)
|
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
|
|
7720101
|
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa
|
335
|
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc
|
|
|
|
218
|
|
+ Thí sinh Nam
|
|
|
|
197
|
|
+ Thí sinh Nữ
|
|
|
|
21
|
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam
|
|
|
|
117
|
|
+ Thí sinh Nam
|
|
|
|
106
|
|
+ Thí sinh Nữ
|
|
|
|
11
|
b)
|
Ngành Dược
|
|
7720201
|
Toán, Lý, Hóa
|
40
|
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc
|
|
|
|
26
|
|
+ Thí sinh Nam
|
|
|
|
23
|
|
+ Thí sinh Nữ
|
|
|
|
03
|
|
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam
|
|
|
|
14
|
|
+ Thí sinh Nam
|
|
|
|
13
|
|
+ Thí sinh Nữ
|
|
|
|
01
|
c)
|
Ngành Y học dự phòng
|
|
7720110
|
Toán, Hóa, Sinh
|
10
|
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc
|
|
|
|
06
|
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam
|
|
|
|
04
|
2) Điểm chuẩn thi THPT năm 2023
Học viện Kỹ thuật quân sự
1) Chỉ tiêu
Năm 2024, Học viện Kỹ thuật quân sự tuyển sinh 540 chỉ tiêu, trong đó có 405 chỉ tiêu đào tạo trong nước (khoảng 30 chỉ tiêu đào tạo kỹ sư quân sự chất lượng cao của 2 ngành An ninh hệ thống thông tin và Thông tin); 130 chỉ tiêu đào tạo nước ngoài và 5 chỉ tiêu đào tạo liên kết ngoài quân đội.
2) Điểm chuẩn thi THPT năm 2023
Học viện Hậu cần
1) Chỉ tiêu
Học viện Hậu cần tuyển 178 chỉ tiêu với cả thí sinh nam và nữ trên phạm vi cả nước. Các ngành tuyển nữ của Học viện Hậu cần năm 2024 là Hậu cần quân sự: tuyển 2 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Bắc, 2 thí sinh nữ có nơi thường trú phía Nam (tổ hợp xét tuyển Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh).
TT
|
Phương thức tuyển sinh
|
Thí sinh nam
|
Thí sinh nữ
|
Miền Bắc
|
Miền Nam
|
Miền Bắc
|
Miền Nam
|
1
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc trung học phổ thông (không quá 15%).
|
15
|
10
|
01
|
01
|
2
|
Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên và Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (không quá 20%).
|
21
|
13
|
3
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học đạt 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 của từng năm học đạt 7,5 trở lên (không quá 10%).
|
10
|
06
|
4
|
Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
|
59
|
40
|
01
|
01
|
|
Tổng cộng
|
105
|
69
|
02
|
02
|
Lưu ý: Thí sinh được tham gia xét tuyển tất cả các phương thức tuyển sinh của Học viện.
2) Điểm chuẩn thi THPT năm 2023
Học viện Khoa học quân sự
1) Chỉ tiêu
Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu năm 2024, Trinh sát kỹ thuật là ngành có chỉ tiêu nhiều nhất - 42 chỉ tiêu.
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
NQH
|
|
|
90
|
Đào tạo đại học quân sự
|
|
|
|
|
Ngành Trinh sát kỹ thuật
|
|
7860231
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh
|
42
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc
|
|
|
|
32
|
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam
|
|
|
|
10
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
|
7220201
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
17
|
- Thí sinh Nam
|
|
|
|
15
|
- Thí sinh Nữ
|
|
|
|
02
|
Ngành Ngôn ngữ Nga
|
|
7220202
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn
|
10
|
- Thí sinh Nam
|
|
|
|
08
|
- Thí sinh Nữ
|
|
|
|
02
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
7220204
|
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn
|
10
|
- Thí sinh Nam
|
|
|
|
08
|
- Thí sinh Nữ
|
|
|
|
02
|
Ngành Quan hệ quốc tế
|
|
7310206
|
TIẾNG ANH, Toán, Văn
|
11
|
- Thí sinh Nam
|
|
|
|
09
|
- Thí sinh Nữ
|
|
|
|
02
|
2) Điểm chuẩn thi THPT năm 2023
Có thể thấy, mặc dù nước ta có nhiều trường quân đội nhưng chỉ có 04 trường trên là có tuyển nữ, điểm chuẩn đối với thí sinh nữ cũng cao hơn so với mặt bằng chung của thí sinh nam.
Nguồn: Tổng hợp
Tiêu chuẩn về sức khỏe của thí sinh nữ thi quân đội?
Theo Điều 4 Thông tư 105/2023/TT-BQP về tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh quân sự đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp hệ chính quy; tuyển sinh quân sự đào tạo trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở, trong đó:
Tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh quân sự đào tạo trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp hệ chính quy; tuyển sinh quân sự đào tạo trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở như sau:
- Tiêu chuẩn chung: Đạt sức khỏe loại 1, loại 2 theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư 105/2023/TT-BQP;
- Tiêu chuẩn riêng: Thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng về công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội.
Theo đó, khoản 1 Điều 5 Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định về tiêu chuẩn phân loại sức khỏe:
- Tiêu chuẩn phân loại theo thể lực thực hiện theo quy định, tại Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP.
- Tiêu chuẩn phân loại theo bệnh tật và các vấn đề sức khỏe thực hiện theo quy định tại Mục II Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 105/2023/TT-BQP.
Xem đầy đủ tiêu chuẩn phân loại sức khoẻ tại Phụ lục I Thông tư 105/2023/TT-BQP: https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2024/04/23/phu-luc-i-tc-sk.doc
Như vậy, ngoài việc đáp ứng các tiêu chuẩn chung như trên, thí sinh nữ cũng phải đáp ứng các tiêu chuẩn riêng về sức khỏe theo quy định của Bộ Quốc phòng về công tác tuyển sinh vào các trường trong Quân đội.