Các trường hợp VIẾT TẮT trong văn bản hành chính từ 05/3/2020

Chủ đề   RSS   
  • #541470 19/03/2020

    lamkylaw
    Top 100
    Lớp 10

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:31/10/2018
    Tổng số bài viết (660)
    Số điểm: 14232
    Cảm ơn: 10
    Được cảm ơn 612 lần


    Các trường hợp VIẾT TẮT trong văn bản hành chính từ 05/3/2020

    Các trường hợp VIẾT TẮT trong văn bản hành chính từ 05/3/2020

    Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về công tác văn thư có hiệu lực từ 05/3/2020. Trong đó, việc viết tắt được quy định trong các trường hợp như sau:

    1. Tên của cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp được viết tắt những cụm từ thông dụng.

    Ví dụ: Ủy ban nhân dân (UBND), Hội đồng nhân dân (HĐND),

    2. Việc ghi quyền hạn của người ký được thực hiện như sau:

    - Trường hợp ký thay mặt tập thể thì phải ghi chữ viết tắt “TM.” vào trước tên tập thể lãnh đạo hoặc tên cơ quan, tổ chức.

    - Trường hợp được giao quyền cấp trưởng thì phải ghi chữ viết tắt “Q.” vào trước chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức.

    - Trường hợp ký thay người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì phải ghi chữ viết tắt “KT.” vào trước chức vụ của người đứng đầu. Trường hợp cấp phó được giao phụ trách hoặc điều hành thì thực hiện ký như cấp phó ký thay cấp trưởng.

    - Trường hợp ký thừa lệnh thì phải ghi chữ viết tắt “TL.” vào trước chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức.

    - Trường hợp ký thừa uỷ quyền thì phải ghi chữ viết tắt “TUQ.” vào trước chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức.

    --- Các chữ viết tắt quyền hạn như: “TM.”, “Q.”, “KT.”, “TL.”, “TUQ.” và quyền hạn chức vụ của người ký được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, đậm.

    3. Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài

    Tên cơ quan, tổ chức nước ngoài được sử dụng trong văn bản ở dạng viết tắt: Viết bằng chữ in hoa như nguyên ngữ hoặc chuyển tự La-tinh nếu nguyên ngữ không thuộc hệ La-tinh. Ví dụ: WTO, UNDP, UNESCO, ASEAN,... 

    4. Bảng chữ viết tắt tên loại văn bản hành chính và bản sao văn bản

    STT

    Tên loại văn bản hành chính

    Chữ viết tắt

    1.

    Nghị quyết (cá biệt)

    NQ

    2.

    Quyết định (cá biệt)

    3.

    Chỉ thi

    CT

    4.

    Quy chế

    QC

    5.

    Quy định

    QyĐ

    6.

    Thông cáo

    TC

    7.

    Thông báo

    TB

    8.

    Hướng dẫn

    HD

    9.

    Chương trình

    CTr

    10.

    Kế hoạch

    KH

    11.

    Phương án

    PA

    12.

    Đề án

    ĐA

    13.

    Dự án

    DA

    14.

    Báo cáo

    BC

    15.

    Biên bản

    BB

    16.

    Tờ trình

    TTr

    17.

    Hợp đồng

    18.

    Công điện

    19.

    Bản ghi nhớ

    BGN

    20.

    Bản thỏa thuận

    BTT

    21.

    Giấy ủy quyền

    GUQ

    22.

    Giấy mời

    GM

    23.

    Giấy giới thiệu

    GGT

    24.

    Giấy nghỉ phép

    GNP

    25.

    Phiếu gửi

    PG

    26.

    Phiếu chuyển

    PC

    27.

    Phiếu báo

    PB

     

    Bản sao văn bản

     

    1.

    Bản sao y

    SY

    2.

    Bản trích sao

    TrS

    3.

    Bản sao lục

    SL

     

    5. Thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý văn bản đến:

    STT

    Trường thông tin

    Tên (viết tắt tiếng Anh)

    1

    Mã hồ sơ

    FileCode

    1.1

    Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ3

    Organld

    1.2

    Năm hình thành hồ sơ

    FileCatalog

    1.3

    Số và ký hiệu hồ sơ

    FileNotation

    2

    Số thứ tự văn bản trong hồ sơ

    DocOrdinal

    3

    Tên loại văn bản

    TypeName

    4

    Số của văn bản

    CodeNumber

    5

    Ký hiệu của văn bản

    CodeNotation

    6

    Ngày, tháng, năm văn bản

    IssuedDate

    7

    Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản

    OrganName

    8

    Trích yếu nội dung

    Subject

    9

    Ngôn ngữ

    Language

    10

    Số trang của văn bản

    PageAmount

    11

    Ghi chú

    Description

    12

    Ngày, tháng, năm đến

    ArrivalDate

    13

    Số đến

    ArrivalNumber

    14

    Chức vụ, họ tên người ký

    Signerlníb

    14.1

    Chức vụ của người ký văn bản

    Position

    14.2

    Họ và tên người ký văn bản

    FullName

    15

    Mức độ khẩn, độ mật

    Priority

    16

    Đơn vị hoặc người nhận

    ToPlaces

    17

    Ý kiến phân phối, chỉ đạo, trạng thái xử lý văn bản

    TraceHeaderList

    18

    Thời hạn giải quyết

    DueDate

     

    6. Thông tin đầu vào của dữ liệu quản lý hồ sơ:

    STT

    Trường thông tin

    Tên

    (viết tắt tiếng Anh)

    1

    Mã hồ sơ

    FileCode

    1.1

    Mã định danh của cơ quan, tổ chức lập danh mục hồ sơ

    Organld

    1.2

    Năm hình thành hồ sơ

    FileCatalog

    1.3

    Số và ký hiệu hồ sơ

    FileNotation

    2

    Tiêu đề hồ sơ

    Title

    3

    Thời hạn bảo quản

    Maintenance

    4

    Chế độ sử dụng

    Rights

    5

    Người lập hồ sơ

    Creator

    6

    Ngôn ngữ

    Language

    7

    Thời gian bắt đầu

    StartDate

    8

    Thời gian kết thúc

    EndDate

    9

    Tổng số văn bản trong hồ sơ

    DocTotal

    10

    Tổng số trang của hồ sơ

    PageTotal

    11

    Ghi chú

    Description

     
     
    49665 | Báo quản trị |  
    3 thành viên cảm ơn lamkylaw vì bài viết hữu ích
    hahangcd (15/06/2020) enychi (21/03/2020) yuanping (20/03/2020)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận