STT
|
Tên Luật
|
Năm ban hành
|
1
|
Quốc tịch Việt Nam
|
2008
|
2014
|
2
|
Đất đai
|
2013
|
3
|
Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
2005
|
2013
|
4
|
Đấu thầu
|
2013
|
5
|
Tiếp công dân
|
2013
|
6
|
Phòng cháy, chữa cháy
|
2001
|
2013
|
7
|
Thi đua, khen thưởng
|
2003
|
2005
|
2013
|
8
|
Cư trú
|
2006
|
2013
|
9
|
Hòa giải cơ sở
|
2013
|
10
|
Doanh nghiệp
|
2005
|
2009
|
2013
|
11
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2008
|
2013
|
12
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh
|
2013
|
13
|
Phòng, chống thiên tai
|
2013
|
14
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2008
|
2013
|
15
|
Khoa học và công nghệ
|
2013
|
16
|
Phòng, chống khủng bố
|
2013
|
17
|
Phòng, chống tham nhũng
|
2005
|
2007
|
2012
|
18
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2007
|
2012
|
19
|
Thủ đô
|
2012
|
20
|
Quản lý thuế
|
2006
|
2012
|
21
|
Xuất bản
|
2012
|
22
|
Luật sư
|
2006
|
2012
|
23
|
Dự trữ quốc gia
|
2012
|
24
|
Hợp tác xã
|
2012
|
25
|
Điện lực
|
2004
|
2012
|
26
|
Quảng cáo
|
2012
|
27
|
Tài nguyên nước
|
2012
|
28
|
Biển Việt Nam
|
2012
|
29
|
Công đoàn
|
2012
|
30
|
Giá
|
2012
|
31
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2012
|
32
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
2012
|
33
|
Giám định tư pháp
|
2012
|
34
|
Lao động
|
2012
|
35
|
Bảo hiểm tiền gửi
|
2012
|
36
|
Phòng, chống rửa tiền
|
2012
|
37
|
Giáo dục đại học
|
2012
|
38
|
Phòng, chống tác hại của thuốc lá
|
2012
|
39
|
Cơ yếu
|
2011
|
40
|
Khiếu nại
|
2011
|
41
|
Lưu trữ
|
2011
|
42
|
Tố cáo
|
2011
|
43
|
Đo lường
|
2011
|
44
|
Phòng, chống mua bán người
|
2011
|
45
|
Kiểm toán độc lập
|
2011
|
46
|
Tố tụng dân sự
|
2004
|
2011
|
47
|
Kinh doanh bảo hiểm
|
2000
|
2010
|
48
|
Chứng khoán
|
2006
|
2010
|
49
|
Bầu cử đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dân
|
1997
|
2001
|
2003
|
2010
|
50
|
Tố tụng hành chính
|
2010
|
51
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
2010
|
52
|
Khoáng sản
|
2010
|
53
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2010
|
54
|
Viên chức
|
2010
|
55
|
Thanh tra
|
2010
|
56
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2010
|
57
|
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
2010
|
58
|
An toàn thực phẩm
|
2010
|
59
|
Bưu chính
|
2010
|
60
|
Người khuyết tật
|
2010
|
61
|
Nuôi con nuôi
|
2010
|
62
|
Trọng tài thương mại
|
2010
|
63
|
Thi hành án hình sự
|
2010
|
64
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
2010
|
65
|
Các tổ chức tín dụng
|
2010
|
66
|
Giáo dục
|
2005
|
2009
|
67
|
Tài nguyên
|
2009
|
68
|
Người cao tuổi
|
2009
|
69
|
Tần số vô tuyến điện
|
2009
|
70
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
2009
|
71
|
Dân quân tự vệ
|
2009
|
72
|
Viễn thông
|
2009
|
73
|
Sở hữu trí tuệ
|
2005
|
2009
|
74
|
Hình sự
|
1999
|
2009
|
75
|
Nhà ở
|
2005
|
2009(i)
|
2009(ii)
|
76
|
Điện ảnh
|
2006
|
2009
|
77
|
Di sản văn hóa
|
2001
|
2009
|
78
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
2009
|
79
|
Trách nhiệm bồi thường nhà nước
|
2009
|
80
|
Lý lịch tư pháp
|
2009
|
81
|
Quản lý nợ công
|
2009
|
82
|
Quy hoạch đô thị
|
2009
|
83
|
Thi hành án dân sự
|
2008
|
84
|
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2008
|
85
|
Bảo hiểm y tế
|
2008
|
2014
|
86
|
Đa dạng sinh học
|
2008
|
87
|
Công nghệ cao
|
2008
|
88
|
Cán bộ, công chức
|
2008
|
89
|
Giao thông đường bộ
|
2008
|
90
|
Năng lượng nguyên từ
|
2008
|
91
|
Phòng, chống ma túy
|
2000
|
2008
|
92
|
Dầu khí
|
1993
|
2000
|
2008
|
93
|
Trưng mua, trưng dụng tài sản
|
2008
|
94
|
Hoạt động chữ thập đỏ
|
2008
|
95
|
Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
2008
|
96
|
Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam
|
1999
|
2008
|
97
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
2008
|
98
|
Phòng, chống bạo luật gia đình
|
2007
|
99
|
Phòng, chống bệnh truyền nhiễm
|
2007
|
100
|
Hóa chất
|
2007
|
101
|
Đặc xá
|
2007
|
102
|
Tương trợ tư pháp
|
2007
|
103
|
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
2007
|
104
|
Tổ chức quốc hội
|
2001
|
2007
|
105
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động
|
2006
|
106
|
Bình đẳng giới
|
2006
|
107
|
Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến lấy xác
|
2006
|
108
|
Dạy nghề
|
2006
|
109
|
Thể dục, thể thao
|
2006
|
110
|
Đê điều
|
2006
|
111
|
Chuyển giao công nghệ
|
2006
|
112
|
Công chứng
|
2006
|
2014
|
113
|
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
|
2006
|
114
|
Kinh doanh bất động sản
|
2006
|
115
|
Hàng không dân dụng
|
2006
|
116
|
Bảo hiểm xã hội
|
2006
|
117
|
Công nghệ thông tin
|
2006
|
118
|
Trợ giúp pháp lý
|
2006
|
119
|
Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
|
2006
|
120
|
Đầu tư
|
2005
|
121
|
Công an nhân dân
|
2005
|
122
|
Thanh niên
|
2005
|
123
|
Giao dịch điện tử
|
2005
|
124
|
Bảo vệ môi trường
|
2005
|
2014
|
125
|
Các công cụ chuyển nhượng
|
2005
|
126
|
Ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế
|
2005
|
127
|
Kiểm toán nhà nước
|
2005
|
128
|
Dân sự
|
2005
|
129
|
Hải quan
|
2001
|
2005
|
2014
|
130
|
Nghĩa vụ quân sự
|
1981
|
1990
|
1994
|
2005
|
131
|
Quốc phòng
|
2005
|
132
|
Dược
|
2005
|
133
|
Đường sắt
|
2005
|
134
|
Thương mại
|
2005
|
135
|
Hàng hải
|
2005
|
136
|
Du lịch
|
2005
|
137
|
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
2005
|
138
|
Cạnh tranh
|
2004
|
139
|
Bảo vệ và phát triển rừng
|
2004
|
140
|
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân
|
2004
|
141
|
An ninh quốc gia
|
2004
|
142
|
Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
2004
|
143
|
Phá sản
|
2004
|
2014
|
144
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
2004
|
2014
|
145
|
Thủy sản
|
2003
|
146
|
Tổ chức hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân
|
2003
|
147
|
Xây dựng
|
2003
|
2014
|
148
|
Tố tụng hình sự
|
2003
|
149
|
Kế toán
|
2003
|
150
|
Thống kê
|
2003
|
151
|
Hoạt động giám sát của quốc hội
|
2003
|
152
|
Biên giới quốc gia
|
2003
|
153
|
Ngân sách nhà nước
|
2002
|
154
|
Tổ chức tòa án nhân dân
|
2002
|
155
|
Tổ chức viện kiểm sát nhân dân
|
2002
|
156
|
Tổ chức chính phủ
|
2001
|
157
|
Hôn nhân và gia đình
|
2000
|
2014
|
158
|
Báo chí
|
1989
|
1999
|
159
|
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
1999
|
160
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1993
|
161
|
Bảo vệ sức khỏe nhân dân
|
1989
|
162
|
Quyền lập hội
|
1957
|
163
|
Quyền tự do hội họp
|
1957
|
164
|
Đầu tư công
|
2014
|
165
|
Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
|
2014
|
166
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
2013
|
167
|
Việc làm
|
2013
|