|
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
(Bạn vui lòng nhấp vào khung để hiển thị đầy đủ)
CHỨC DANH
|
BẬC LƯƠNG
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
VK
|
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cao cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
7,00
|
7,35
|
7,70
|
VK
|
- Mức lương hiện hành
|
5.005.000
|
5.460.000
|
5.915.000
|
6.370.000
|
6.825.000
|
7.280.000
|
7.735.000
|
8.190.000
|
8.645.000
|
9.100.000
|
9.555.000
|
10.010.000
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
5.351.500
|
5.838.000
|
6.324.500
|
6.811.000
|
7.297.500
|
7.784.000
|
8.270.500
|
8.757.000
|
9.243.500
|
9.730.000
|
10.216.500
|
10.730.000
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,65
|
4,00
|
4,35
|
4,70
|
5,05
|
5,40
|
5,75
|
6,10
|
6,45
|
6,80
|
7,15
|
7,50
|
VK
|
- Mức lương hiện hành
|
4.745.000
|
5.200.000
|
5.655.000
|
6.110.000
|
6.565.000
|
7.020.000
|
7.475.000
|
7.930.000
|
8.385.000
|
8.840.000
|
9.295.000
|
9.750.000
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
5.073.500
|
5.560.000
|
6.046.500
|
6.533.000
|
7.019.500
|
7.506.000
|
7.992.500
|
8.479.000
|
8.965.500
|
9.452.000
|
9.938.500
|
10.425.000
|
|
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trung cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
6,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương hiện hành
|
4.550.000
|
4.940.000
|
5.330.000
|
5.720.000
|
6.110.000
|
6.500.000
|
6.890.000
|
7.280.000
|
7.670.000
|
8.060.000
|
|
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.865.000
|
5.282.000
|
5.699.000
|
6.116.000
|
6.533.000
|
6.950.000
|
7.367.000
|
7.784.000
|
8.201.000
|
8.618.000
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
5,90
|
VK
|
|
|
- Mức lương hiện hành
|
4.160.000
|
4.550.000
|
4.940.000
|
5.330.000
|
5.720.000
|
6.110.000
|
6.500.000
|
6.890.000
|
7.280.000
|
7.670.000
|
|
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.448.000
|
4.865.000
|
5.282.000
|
5.699.000
|
6.116.000
|
6.533.000
|
6.950.000
|
7.367.000
|
7.784.000
|
8.201.000
|
|
|
|
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật sơ cấp
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
5,45
|
VK
|
|
|
- Mức lương hiện hành
|
4.160.000
|
4.485.000
|
4.810.000
|
5.135.000
|
5.460.000
|
5.785.000
|
6.110.000
|
6.435.000
|
6.760.000
|
7.085.000
|
|
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.448.000
|
4.795.500
|
5.143.000
|
5.490.500
|
5.838.000
|
6.185.500
|
6.533.000
|
6.880.500
|
7.228.000
|
7.575.500
|
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
5,20
|
VK
|
|
|
- Mức lương hiện hành
|
3.835.000
|
4.160.000
|
4.485.000
|
4.810.000
|
5.135.000
|
5.460.000
|
5.785.000
|
6.110.000
|
6.435.000
|
6.760.000
|
|
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.100.500
|
4.448.000
|
4.795.500
|
5.143.000
|
5.490.500
|
5.838.000
|
6.185.500
|
6.533.000
|
6.880.500
|
7.228.000
|
|
|
|
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Loại
|
Nhóm
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
LOẠI A
|
Nhóm 1
|
|
Hệ số
|
3,50
|
3,85
|
4,20
|
4,55
|
4,90
|
5,25
|
5,60
|
5,95
|
6,30
|
6,65
|
- Mức lương hiện hành
|
4.550.000
|
5.005.000
|
5.460.000
|
5.915.000
|
6.370.000
|
6.825.000
|
7.280.000
|
7.735.000
|
8.190.000
|
8.645.000
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.865.000
|
5.351.500
|
5.838.000
|
6.324.500
|
6.811.000
|
7.297.500
|
7.784.000
|
8.270.500
|
8.757.000
|
9.243.500
|
Nhóm 2
|
|
Hệ số
|
3,20
|
3,55
|
3,90
|
4,25
|
4,60
|
4,95
|
5,30
|
5,65
|
6,00
|
6,35
|
- Mức lương hiện hành
|
4.160.000
|
4.615.000
|
5.070.000
|
5.525.000
|
5.980.000
|
6.435.000
|
6.890.000
|
7.345.000
|
7.800.000
|
8.255.000
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.448.000
|
4.934.500
|
5.421.000
|
5.907.500
|
6.394.000
|
6.880.500
|
7.367.000
|
7.853.500
|
8.340.000
|
8.826.500
|
LOẠI B
|
Hệ số
|
2,90
|
3,20
|
3,50
|
3,80
|
4,10
|
4,40
|
4,70
|
5,00
|
5,30
|
5,60
|
- Mức lương hiện hành
|
3.770.000
|
4.160.000
|
4.550.000
|
4.940.000
|
5.330.000
|
5.720.000
|
6.110.000
|
6.500.000
|
6.890.000
|
7.280.000
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
4.031.000
|
4.448.000
|
4.865.000
|
5.282.000
|
5.699.000
|
6.116.000
|
6.533.000
|
6.950.000
|
7.367.000
|
7.784.000
|
LOẠI C
|
Hệ số
|
2,70
|
2,95
|
3,20
|
3,45
|
3,70
|
3,95
|
4,20
|
4,45
|
4,70
|
4,95
|
- Mức lương hiện hành
|
3.510.000
|
3.835.000
|
4.160.000
|
4.485.000
|
4.810.000
|
5.135.000
|
5.460.000
|
5.785.000
|
6.110.000
|
6.435.000
|
|
- Mức lương từ 01/7/2018
|
3.753.000
|
4.100.500
|
4.448.000
|
4.795.500
|
5.143.000
|
5.490.500
|
5.838.000
|
6.185.500
|
6.533.000
|
6.880.500
|
Căn cứ pháp lý:
- Thông tư 145/2017/TT-BQP
- Nghị quyết 49/2017/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018
|
|