Bảng lương của viên chức giáo dục nghề nghiệp mới nhất

Chủ đề   RSS   
  • #525848 19/08/2019

    thuytrangak
    Top 75
    Female
    Lớp 6

    Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Tham gia:30/08/2017
    Tổng số bài viết (916)
    Số điểm: 7760
    Cảm ơn: 86
    Được cảm ơn 175 lần


    Bảng lương của viên chức giáo dục nghề nghiệp mới nhất

    Cùng với việc điều chỉnh tăng lương lương cơ sở từ ngày 01/07/2019, thì lương của cán bộ, công chức các ngành cũng tăng theo, trong đó lương của viên chức giáo dục nghề nghiệp cũng được điều chỉnh tăng theo quy định tại Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH (có hiệu lực ngày 26/9/2019) . Theo đó, viên chức là giảng viên giảng dạy trình độ cao đẳng, giáo viên giảng dạy trình độ trung cấp, trình độ sơ cấp trong các trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập (sau đây gọi là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập) áp dụng theo bảng lương mới, Cụ thể như sau:

    1. Giảng viên giáo dục nghề nghiệp

    Nhóm ngạch

    Bậc 1

    Bậc 2

    Bậc 3

    Bậc 4

    Bậc 5

    Bậc 6

    Bậc 7

    Bậc 8

    Bậc 9

    Bậc 10

    Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) mã số V.09.02.01

    Hệ số lương

    6.20

    6.56

    6.92

    7.28

    7.64

    8.00

     

     

     

     

    Mức lương

    9.238

    9.7744

    10.3108

    10.8472

    11.3836

    11.92

     

     

     

     

    Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) mã số V.09.02.02

    Hệ số lương

    4.40

    4.74

    5.08

    5.42

    5.76

    6.10

    6.44

    6.78

     

     

    Mức lương

    6.556

    7.0626

    7.5692

    8.0758

    8.5824

    9.089

    9.5956

    10.1022

     

     

    Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) mã số V.09.02.03

    Hệ số lương

    2.34

    2.67

    3.00

    3.33

    3.66

    3.99

    4.32

    4.65

    4.98

     

    Mức lương

    3.4866

    3.9783

    4.47

    4.9617

    5.4534

    5.9451

    6.4368

    6.9285

    7.4202

     

    Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) mã số V.09.02.04

    Hệ số lương

    2.10

    2.41

    2.72

    3.03

    3.34

    3.65

    3.96

    4.27

    4.58

    4.89

    Mức lương

    3.129

    3.5909

    4.0528

    4.5147

    4.9766

    5.4385

    5.9004

    6.3623

    6.8242

    7.2861


    2. Giáo viên giáo dục nghề nghiệp

    Nhóm ngạch

    Bậc 1

    Bậc 2

    Bậc 3

    Bậc 4

    Bậc 5

    Bậc 6

    Bậc 7

    Bậc 8

    Bậc 9

    Bậc 10

    Bậc 11

    Bậc 12

    Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I, mã số V.09.02.05

    Hệ số lương

    5.75

    6.11

    6.47

    6.83

    7.19

    7.55

     

     

     

     

     

     

    Mức lương

    8.5675

    9.1039

    9.6403

    10.1767

    10.7131

    11.2495

     

     

     

     

     

     

    Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II, mã số V.09.02.06

    Hệ số lương

    4.40

    4.74

    5.08

    5.42

    5.76

    6.10

    6.44

    6.78

     

     

     

     

    Mức lương

    6.556

    7.0626

    7.5692

    8.0758

    8.5824

    9.089

    9.5956

    10.1022

     

     

     

     

    Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III, mã số V.09.02.07

    Hệ số lương

    2.34

    2.67

    3.00

    3.33

    3.66

    3.99

    4.32

    4.65

    4.98

     

     

     

    Mức lương

    3.4866

    3.9783

    4.47

    4.9617

    5.4534

    5.9451

    6.4368

    6.9285

    7.4202

     

     

     

    Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III mã số V.09.02.08

    Hệ số lương

    2.10

    2.41

    2.72

    3.03

    3.34

    3.65

    3.96

    4.27

    4.58

    4.89

     

     

    Mức lương

    3.129

    3.5909

    4.0528

    4.5147

    4.9766

    5.4385

    5.9004

    6.3623

    6.8242

    7.2861

     

     

    Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV, mã số V.09.02.09

    Hệ số lương

    1.86

    2.06

    2.26

    2.46

    2.66

    2.86

    3.06

    3.26

    3.46

    3.66

    3.86

    4.06

    Mức lương

    2.7714

    3.0694

    3.3674

    3.6654

    3.9634

    4.2614

    4.5594

    4.8574

    5.1554

    5.4534

    5.7514

    6.04

    (click vào bảng để xem chi tiết)

     

     
    10652 | Báo quản trị |  
    2 thành viên cảm ơn thuytrangak vì bài viết hữu ích
    TRUTH (30/08/2019) ThanhLongLS (19/08/2019)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận