Số TT
|
Khu vực, vị trí
|
Giá đất
|
I
|
CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) qua khu công nghiệp Khai quang, qua giao với đường Trần phú, qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng vương (T50).
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng
|
10.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang
|
8.000.000
|
b
|
Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)
|
10.000.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú
|
13.000.000
|
e
|
Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)
|
8.000.000
|
|
Vị trí 6: Các ngõ > 9 m giao với đường này
|
5.500.000
|
|
Vị trí 7: Các ngõ < 9 m giao với đường này
|
3.500.000
|
2
|
Phố Mê Linh: Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
15.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải)
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên
|
3.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu bảo Sơn)
|
3.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu công nghiệp Khai Quang)
|
10.000.000
|
d
|
Đoạn 4 từ giao tim đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận phường Khai Quang (phố Đình ấm và đường QL2-BOT)
|
6.500.000
|
3
|
Đường Kim Ngọc: Từ ngã ba Dốc láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hìnhV.Phúc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
4
|
Đường Hùng Vương: Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
12.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương
|
3.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên
|
2.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
9.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương
|
4.000.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
7.000.000
|
5
|
Đường mặt cắt 33.0 m đi sân golf: Từ giao đường Mê Linh (QL2-BOT) đến Sân Golf
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các đường phố hai bên đường 33.0 m
|
|
|
+ Đường mặt cắt 19.5 m
|
7.000.000
|
|
+ Đường mặt cắt 16.5 m
|
6.000.000
|
|
+ Đường mặt cắt 13.5 m
|
5.000.000
|
6
|
Đường QL 2 tránh thành phố Vĩnh Yên
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này
|
5.000.000
|
7
|
Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang
|
|
-
|
Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền)
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền)
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
8
|
Đường Hai Bà Trưng: Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Nguyễn Tất Thành (khu công nghiệp Khai Quang)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
5.000.000
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
5.000.000
|
10
|
Đường Lê Chân
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
7.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
5.000.000
|
11
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
12
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
5.000.000
|
13
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
9.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.500.000
|
14
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
6.000.000
|
15
|
Đường Lê Duẩn
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
6.000.000
|
16
|
Đường Chu Văn An
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
6.500.000
|
17
|
Đường Nguyễn Trãi: Từ giao đường Mê Linh đến giao đường Hai Bà Trưng (khu Hội họp UBND tỉnh)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng)
|
3.500.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.500.000
|
18
|
Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ giao đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến giao đường Nguyễn Trãi
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
9.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu
|
5.500.000
|
19
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở
|
4.000.000
|
20
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
21
|
Đường Yết Kiêu
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
22
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
23
|
Phố Bà Triệu: Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
6.500.000
|
24
|
Đường phố Kim Đồng
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
4.000.000
|
25
|
Đường Vườn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
17.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới
|
3.000.000
|
26
|
Phố Trần Phú: Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú.
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
17.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà Ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp.
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa )
|
2.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ, đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện, đường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập.
|
4.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này
|
2.500.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên ( thuộc Láp trên và láp Trại)
|
2.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các đường phố giao với đường Trần Phú
|
7.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Các đường phố còn lại trong khu đô thị
|
4.000.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú
|
4.500.000
|
27
|
Đường chùa Hà: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với đường đi Làng Sứ
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đoạn từ giao với đường đi Làng Sứ đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B)
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đường chùa Hà đến cổng E204
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đường chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11
|
2.500.000
|
-
|
Vị trí 5: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh. khu dân cư Đồng Nưa
|
|
|
+ Đường mặt cắt > 13.5 m
|
5.000.000
|
|
+ Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m
|
4.000.000
|
28
|
Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
15.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú
|
8.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)
|
17.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
16.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, đường vào tiểu học Đống Đa, đường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long ( các ngõ giao với đoạn này, áp dụng với các ô đất mặt tiền )
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại (Vị trí còn lại thuộc xóm Gẩu)
|
3.000.000
|
29
|
Phố Ngô Quyền: Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
19.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên
|
3.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
22.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà Ông Chính
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đường tiểu khu nhà Ông Chính đến giếng Gẩu
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Các hộ trong ngõ số 7 đến hết hết đất nhà bà Ngân
|
3.500.000
|
-
|
Vị trí 5: Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ
|
3.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
13.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ
|
7.000.000
|
30
|
Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết xuân
|
3.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
3.500.000
|
31
|
Phố Trần Quốc Tuấn: Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc
|
|
a
|
Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ. ngõ nhà bà Nguyệt
|
5.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi. ông Yên. ông Cao Đoan. bà Lai
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.500.000
|
d
|
Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
3.500.000
|
e
|
Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại
|
3.000.000
|
32
|
Phố Trần Quốc Toản: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này
|
4.500.000
|
b
|
Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương, Ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn
|
2.500.000
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
33
|
Phố Đội Cấn: Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
9.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên
|
3.000.000
|
34
|
Phố Lê Xoay: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
15.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Ngõ Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải, nhà ông ứng đến hết đất nhà bà Phúc
|
2.500.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở trong ngõ còn lại
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
17.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân
|
5.500.000
|
35
|
Phố Nguyễn Thái Học: Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
a
|
Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )
|
11.000.000
|
b
|
Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học
|
3.500.000
|
36
|
Phố Trần Bình Trọng: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
37
|
Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên
|
|
a
|
Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
b
|
Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)
|
7.000.000
|
38
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
39
|
Phố Võ Thị Sáu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.000.000
|
40
|
Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
b
|
Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
3.500.000
|
41
|
Phố Tô Hiệu: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
42
|
Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc, qua giao đường Tô hiệu, qua giao đường Lý Tự Trọng, qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)
|
|
a
|
Đoạn 1:Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào BV Đông y
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt, Đất mặt tiền từ giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y
|
7.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo.
|
5.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới
|
3.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ giao đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND phường Đống Đa
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa qua giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền, khu dân cư xử lý nước thải.
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại
|
3.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất các khu xóm Sậu. xóm An Định. từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bé)
|
3.500.000
|
43
|
Đường Hà Huy Tập: Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời
|
|
-
|
Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân tennis Trại ổi
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến, bà Hạ
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)
|
3.000.000
|
44
|
Đường Lê Lợi: Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đường tiểu khu đến XN bánh kẹo
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
45
|
Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Hùng Vương qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền:
|
10.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này
|
5.500.000
|
46
|
Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
10.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất trong khu đô thị Tây Hồ
|
8.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này
|
5.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Các ngách còn lại
|
2.500.000
|
47
|
Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
11.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép
|
6.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ
|
3.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ hết cổng T50 đến hết cổng trường giao thông
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
5.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
1.500.000
|
48
|
Đường Tô Hiến Thành: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109, đến giao với đường Lam Sơn
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này
|
2.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến đến khu dân cư đồng mé
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này
|
1.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ
|
2.000.000
|
49
|
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
9.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền
|
|
-
|
Đoạn từ đình Đông đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)
|
3.000.000
|
-
|
Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm
|
2.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
c
|
Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm
|
|
-
|
Vị trí 1 : Đất mặt tiền
|
4.500.000
|
-
|
Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại
|
2.000.000
|
50
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
5.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
3.000.000
|
51
|
Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ
|
|
-
|
Vị trí 1: Mặt tiền
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường
|
2.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này
|
1.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường.
|
2.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường.
|
1.500.000
|
52
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
6.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư Đồng Mua
|
4.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ Cống Hốp qua làng An phú đến giao đường QL2
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm. thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp. lẻ 1; Nguôi)
|
2.000.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất Mặt tiền
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này
|
2.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm. thôn
|
1.500.000
|
53
|
Đường Trương Định
|
|
a
|
Đoạn 1: Từ QL2 qua UBND phường Hội Hợp, qua cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết đất nhà ông Cầu
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
4.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
2.500.000
|
b
|
Đoạn 2: Từ nhà ông Cầu đến tiếp giáp với đường trung tâm
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền
|
3.000.000
|
-
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này
|
1.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả
|
3.000.000
|
54
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo
|
|
a
|
Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)
|
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
5.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
2.500.000
|
b
|
Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu (tiếp giáp đường 33 m đi sân gold)
|
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
7.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
6.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
5.000.000
|
c
|
Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm
|
2.500.000
|
d
|
Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu
|
2.500.000
|
e
|
Khu dân cư nam trường chuyên và Khu tái định cư đường vành đai phía bắc:
|
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
7.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
5.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
4.000.000
|
f
|
Khu dân cư Trại Thuỷ
|
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5m (đường Ngô Gia Tự)
|
7.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5m
|
5.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 10.5m
|
3.500.000
|
g
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
-
|
Đường mặt cắt >26 m
|
7.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 26 m
|
6.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
5.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
2.500.000
|
55
|
Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp
|
|
a
|
Đất ở thuộc khu dân cư tỉnh ủy và Khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh
|
|
-
|
Đường mặt cắt 36 m
|
7.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 24 m
|
6.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
5.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
4.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.500.000
|
b
|
Đất ở thuộc khu dân cư sau núi
|
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)
|
5.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 10.5 m
|
2.000.000
|
c
|
Đất ở thuộc khu dân cư cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm
|
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)
|
4.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m còn lại
|
3.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
d
|
Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Rừng
|
|
-
|
Tiếp giáp với đường Quang Trung
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
d
|
Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường
|
|
-
|
Tiếp giáp với đường Quang Trung
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
e
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
-
|
Đường mặt cắt >26 m
|
6.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 26 m
|
5.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
4.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
3.500.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
3.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
2.000.000
|
56
|
Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền, Đống Đa, Tích Sơn và xã Định Trung
|
|
a
|
Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Mỏn
|
|
-
|
Đường mặt cắt 11.5 m
|
6.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 11.5 m
|
5.000.000
|
b
|
Đất ở thuộc khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí
|
|
-
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền đường 19.5 m
|
5.500.000
|
-
|
Vị trí 2: Đất mặt tiền đường 13.5 m
|
4.500.000
|
-
|
Vị trí 3: Các ngõ còn lại
|
3.500.000
|
c
|
Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới
|
|
-
|
Đường mặt cắt >26 m
|
8.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 26 m
|
7.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 19.5 m
|
6.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 16.5 m
|
5.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt 13.5 m
|
4.000.000
|
-
|
Đường mặt cắt < 13.5 m
|
3.000.000
|