50 bệnh, tình trạng bệnh được phép khám, chữa bệnh từ xa từ năm 2024

Chủ đề   RSS   
  • #608016 08/01/2024

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2003 lần
    ContentAdministrators
    SMod

    50 bệnh, tình trạng bệnh được phép khám, chữa bệnh từ xa từ năm 2024

    Ngày 30/12/2023, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
     
    Theo đó, Bộ Y tế công bố danh mục 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa như sau:
     
     
    Khám bệnh, chữa bệnh từ xa là gì?
     
    Căn cứ Điều 80 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2023 có giải thích khám bệnh, chữa bệnh từ xa và hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa được hiểu như sau:
     
    - Khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa người hành nghề với người bệnh được thực hiện như sau:
     
    + Khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa người hành nghề với người bệnh phải thực hiện theo phạm vi hành nghề của người hành nghề; việc chữa bệnh từ xa phải theo danh mục bệnh, tình trạng bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
     
    + Người hành nghề phải chịu trách nhiệm về kết quả chẩn đoán bệnh, chỉ định phương pháp chữa bệnh và kê đơn thuốc của mình.
     
    - Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực hiện như sau:
     
    + Người hành nghề trực tiếp khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ phải chịu trách nhiệm về kết quả khám bệnh, chữa bệnh của mình;
     
    + Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được hỗ trợ phải chi trả chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hỗ trợ theo mức thỏa thuận giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
     
    - Chính phủ quy định chi tiết về khám bệnh, chữa bệnh từ xa và hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa.
     
    Danh mục 50 bệnh, tình trạng bệnh được khám, chữa bệnh từ xa

    STT

    Chuyên khoa

    Bệnh, tình trạng bệnh

    Mã ICD-10

    1

    Dinh dưỡng

    Béo phì

    E66

    2

    Tai Mũi Họng

    Viêm mũi họng cấp tính

    J00

    3

    Tai Mũi Họng

    Viêm mũi họng mạn tính

    J31.1

    4

    Răng Hàm Mặt

    Viêm lợi/miệng áp tơ

    K12.0

    5

    Răng Hàm Mặt

    Viêm lưỡi bản đồ

    K14.1

    6

    Răng Hàm Mặt

    Viêm lợi do mọc răng

    K06.9

    7

    Cơ Xương Khớp

    Đau vai gáy

    M25.5

    8

    Cơ Xương Khớp

    Hội chứng cánh tay cổ

    M53.1

    9

    Cơ Xương Khớp

    Đau thắt lưng

    M54.5

    10

    Cơ Xương Khớp

    Viêm khớp dạng thấp

    M05.0

    11

    Cơ Xương Khớp

    Thoái hóa khớp gối

    M17

    12

    Cơ Xương Khớp

    Thoái hóa cột sống

    M47

    13

    Cơ Xương Khớp

    Loãng xương (không gãy xương)

    M81

    14

    Ngoại khoa

    Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật

    Z09

    15

    Ung thư

    Sau điều trị ung thư, chăm sóc giảm nhẹ

    Z08

    16

    Tim mạch

    Tăng huyết áp

    I10

    17

    Tim mạch

    Giãn tĩnh mạch chi dưới

    I83

    18

    Tim mạch

    Suy tĩnh mạch

    I87.2

    19

    Tim mạch

    Bệnh động mạch chi dưới mạn tính

    I74.3

    20

    Nội tiết

    Đái tháo đường

    E10.9;

    E11.9;

    E12.9;

    E13.9; E14.9

    21

    Nội tiết

    Rối loạn Lipid máu

    E78

    22

    Nội tiết

    Suy giáp

    E00; E01;

    E02; E03

    E04; E05;

    E06; E07

    23

    Thận – tiết niệu

    Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo

    N18.1

    24

    Hô hấp

    Hen phế quản

    J45

    25

    Hô hấp

    Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn

    J44

    26

    Tâm thần

    Rối loạn tâm thầm

    F28.8

    27

    Tâm thần

    Rối loạn âu lo, trầm cảm

    F41.2

    28

    Da liễu

    Bệnh da nhiễm khuẩn

    L01, L02;

    L66

    29

    Da liễu

    Bệnh da do nấm – ký sinh trùng

    B86, B35, B36.0

    30

    Da liễu

    Bệnh da do vi rút

    B01

    B02

    31

    Da liễu

    Bệnh da dị ứng – miễn dịch và bệnh da viêm

    L20, L23,

    L28.2

    L50

    32

    Thần kinh

    Bệnh Parkinson

    G20

    33

    Thần kinh

    Alzeimer

    F00.-

    34

    Thần kinh

    Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch

    F01.-

    35

    Thần kinh

    Đau nửa đầu

    G43

    36

    Thần kinh

    Đau đầu do căng thẳng

    G44.2

    37

    Thần kinh

    Rối loạn tiền đình

    H81

    38

    Truyền nhiễm

    Nhiễm HIV/AIDS

    B24

    39

    Lao và bệnh phổi

    Tái khám Bệnh lao

    Z76.0 + A15-A19

    40

    Truyền nhiễm

    Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo

    A97.0

    41

    Truyền nhiễm

    Cúm

    J9; J10; J10.1

    42

    Truyền nhiễm

    COVID-19

    U70.1

    43

    Tiêu hóa

    Viêm dạ dày – tá tràng

    K29.-

    44

    Tiêu hóa

    Táo bón

    K59

    45

    Tiêu hóa

    Trào ngược dạ dày – thực quản

    K21.-

    46

    Truyền nhiễm

    Viêm gan virus B, C

    B16; B18.1

    47

    Mắt

    Viêm kết mạc

    H10

    48

    Mắt

    Viêm giác mạc

    H16

    49

    Mắt

    Loạn dưỡng võng mạc di truyền

    H35.5

    50

    Phục hồi chức năng

    Vật lý trị liệu

    Z50.1

     

    Xem thêm Thông tư 30/2023/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/01/2024.

     

     
    429 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn nguyenhoaibao12061999 vì bài viết hữu ích
    admin (24/02/2024)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận