I
|
Những văn bản điều chỉnh việc tiếp cận, khai thác các nguồn lực về vốn, khoa học kỹ thuật, đất đai và lao động liên quan của doanh nghiệp khởi nghiệp
|
1
|
Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến năm 2020
|
Toàn bộ văn bản
|
2
|
Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020
|
Toàn bộ văn bản
|
3
|
Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 21/02/2017 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế và Nghị quyết số 24/2016/QH14 ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2016 - 2020
|
Toàn bộ văn bản
|
4
|
Luật Doanh nghiệp 2014 (có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
5
|
Luật Thương mại 2005 (có hiệu lực từ 01/01/2006)
|
Toàn bộ văn bản
|
6
|
Luật Cạnh tranh 2004 (có hiệu lực từ 01/7/2005)
|
Toàn bộ văn bản
|
7
|
Luật Quảng cáo 2012 (có hiệu lực từ 01/01/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
8
|
Luật Thuế tài nguyên 2009 (có hiệu lực từ 01/7/2010)
|
Điều 9
|
9
|
Luật Đầu tư 2014 (có hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
10.
|
Luật Đất đai 2013 (có hiệu lực ngày 01/7/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
11.
|
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp 2008 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2009) và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp sửa đổi 2013 (có hiệu lực từ 01/01/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
12.
|
Luật sửa đổi các luật về thuế 2014 (có hiệu lực từ 01/01/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
13.
|
Bộ luật Lao động 2012 (có hiệu lực từ 01/5/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
14.
|
Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016 (có hiệu lực từ 01/9/2016)
|
Điều 16
|
15.
|
Luật Giá 2012 (có hiệu lực từ 01/01/2013)
|
Điều 38
|
Điều 39
|
Điều 40
|
Điều 41
|
Điều 42
|
Điều 43
|
16.
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai (có hiệu lực từ 03/3/2017)
|
Toàn bộ văn bản
|
17.
|
Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ (có hiệu lực từ 01/01/2017)
|
Điều 9
|
18.
|
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (có hiệu lực từ 10/3/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
19.
|
Nghị định 44/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (có hiệu lực từ 01/07/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
20.
|
Nghị định 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015)
|
Khoản 18 Điều 1
|
21.
|
Nghị định 78/2015/NĐ-CP quy định về đăng ký Doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/11/2015)
|
Khoản 5 Điều 7
|
Khoản 3 Điều 29
|
Điều 49
|
Điều 51
|
Điều 52
|
Điều 59
|
Điều 60
|
22.
|
Nghị định 96/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 08/12/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
30.
|
Nghị định 108/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế tiêu thụ đặc biệt (có hiệu lực kể từ 01/01/2016)
|
Chương II
|
31.
|
Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực từ ngày 27/12/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
32.
|
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất (hiệu lực ngày 01/7/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
33.
|
Nghị định 39/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính (có hiệu lực thi hành từ 25/6/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
34.
|
Nghị định 89/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá (có hiệu lực từ ngày 25/9/2013)
|
Điều 13
|
Điều 14
|
Điều 15
|
Điều 16
|
Điều 17
|
Điều 18
|
35.
|
Nghị định 218/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 15/02/2014)
|
Điều 4
|
Điều 15
|
36.
|
Nghị định 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ 20/8/2009)
|
Toàn bộ văn bản
|
37.
|
Nghị định 66/2008/NĐ-CP về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
|
Toàn bộ văn bản
|
38.
|
Nghị định 37/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
Toàn bộ văn bản
|
39.
|
Nghị định 108/2006/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo)
|
Toàn bộ văn bản
|
40.
|
Quyết định 844/QĐ-TTg ngày 18/5/2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo Việt Nam đến năm 2025” (có hiệu lực từ ngày 18/5/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
41.
|
Quyết định 58/2013/QĐ-TTg về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Toàn bộ văn bản
|
42.
|
Quyết định 21/2012/QĐ-TTg về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
Toàn bộ văn bản
|
43.
|
Quyết định 592/QĐ-TTg ngày 22/5/2012 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm (được sửa đổi, bổi sung bởi Quyết định 1381/QĐ-TTg ngày 12/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
44.
|
Quyết định 677/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 phê duyệt Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020 (có hiệu lực từ ngày 10/5/2011)
|
Toàn bộ văn bản
|
45.
|
Quyết định 03/2011/QĐ-TTg Ban hành Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn tại ngân hàng thương mại (có hiệu lực từ ngày 25/02/2011)
|
Toàn bộ văn bản
|
46.
|
Thông tư 37/2016/TT-BTC về việc quy định lãi suất cho vay của Quỹ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 15/4/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
47.
|
Thông tư liên tịch 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT quy định về hồ sơ và trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất (có hiệu lực từ 08/8/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
48.
|
Thông tư 133/2016/TT-BTC quy định về việc hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017)
|
Điều 92
|
49.
|
Thông tư 19/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động thẻ ngân hàng (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016)
|
Khoản 2 Điều 16
|
50.
|
Thông tư 130/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 100/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa đổi một số điều tại các Thông tư về thuế (có hiệu lực từ ngày 01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
51.
|
Thông tư 301/2016/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017)
|
Điều 5
|
52.
|
Thông tư 26/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 39/2014/TT-BTC về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
53.
|
Thông tư 96/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2015/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 06/8/2015)
|
Khoản 2 Điều 1
|
54.
|
Thông tư 119/2015/TT-BTC quy định về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 01/10/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
55.
|
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên (có hiệu lực từ ngày 20/11/2015)
|
Điều 10
|
56.
|
Thông tư 13/2015/TT-BKHĐT ban hành Danh mục lĩnh vực ưu tiên hỗ trợ và tiêu chí lựa chọn đối tượng ưu tiên hỗ trợ của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ ngày 13/12/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
57.
|
Thông tư 180/2015/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký giao dịch chứng khoán trên hệ thống giao dịch cho chứng khoán chưa niêm yết (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
58.
|
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
60.
|
Thông tư 195/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 108/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (có hiệu lực từ ngày 01/01/2016)
|
Điều 5
|
Điều 8
|
61.
|
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (có hiệu lực từ ngày 15/01/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
62.
|
Thông tư 39/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 51/2010/NĐ-CP và Nghị định 04/2014/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ (có hiệu lực từ ngày 01/6/2014)
|
Điều 16
|
63.
|
Thông tư 78/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 218/2013/NĐ-CP và hướng dẫn thi hành Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (có hiệu lực từ 02/8/2014)
|
Điều 8
|
64.
|
Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa (có hiệu lực từ 26/9/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
65.
|
Thông tư 166/2013/TT-BTC về xử phạt vi phạm hành chính về thuế (có hiệu lực từ 01/01/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
66.
|
Thông tư 176/2012/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp (có hiệu lực từ 10/12/2012)
|
Toàn bộ văn bản
|
II
|
Lĩnh vực xây dựng
|
67.
|
Luật Xây dựng 2014 (có hiệu lực từ 01/01/2015)
|
Điều 10
|
Điều 11
|
Khoản 3 Điều 18
|
Khoản 4 Điều 67
|
Khoản 3 Điều 81
|
68.
|
Luật Nhà ở 2014 (có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Điều 13
|
Điều 25
|
Điều 58
|
Điều 59
|
Khoản 6 Điều 63
|
Khoản 3 Điều 64
|
Khoản 4 Điều 64
|
Điều 69
|
Khoản 1 Điều 74
|
Khoản 2 Điều 74
|
Khoản 3 Điều 74
|
Khoản 4 Điều 74
|
Khoản 5 Điều 74
|
Điều 172
|
70.
|
Luật Kinh doanh bất động sản 2014 (có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Điều 7
|
Khoản 4 Điều 48
|
Khoản 4 Điều 77
|
71.
|
Nghị định 23/2016/NĐ-CP về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng (có hiệu lực từ ngày 27/5/2016)
|
Khoản 1 Điều 6
|
Khoản 3 Điều 15
|
72.
|
Nghị định 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng (có hiệu lực từ ngày 26/5/2016)
|
Khoản 1 Điều 37
|
Khoản 2 Điều 37
|
Điều 38
|
Khoản 6 Điều 38
|
Điều 39
|
73.
|
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng (có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Khoản 2 Điều 9
|
Khoản 3 Điều 9
|
74.
|
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng (có hiệu lực từ 05/8/2015)
|
Khoản 2 Điều 15
|
75.
|
Nghị định 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015)
|
Điểm e khoản 2 Điều 3
|
76.
|
Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015)
|
Điều 9
|
Điều 10
|
Điều 15
|
Khoản 4 Điều 26
|
Khoản 1 Điều 29
|
Khoản 2 Điều 29
|
77.
|
Nghị định 101/2015/NĐ-CP về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư (có hiệu lực từ ngày 10/12/2015)
|
Điều 15
|
Điều 16
|
Điều 17
|
78.
|
Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải (có hiệu lực từ ngày 01/01/2015)
|
Điều 15
|
Khoản 3 Điều 46
|
79.
|
Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị (có hiệu lực từ 01/3/2013)
|
Điều 6
|
Điều 43
|
Điều 44
|
Điều 46
|
80.
|
Nghị định 39/2010/NĐ-CP về quản lí không gian ngầm đô thị (có hiệu lực từ ngày 25/5/2010)
|
Điểm b khoản 3 Điều 5
|
Khoản 1 Điều 6
|
Khoản 2 Điều 6
|
Khoản 3 Điều 6
|
Khoản 4 Điều 6
|
81.
|
Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị (có hiệu lực từ ngày 30/7/2010)
|
Khoản 3 Điều 3
|
Điểm b khoản 3 Điều 21
|
82.
|
Nghị định 79/2009/NĐ-CP về quản lý chiếu sáng đô thị (có hiệu lực từ ngày 19/11/2009)
|
Điều 18
|
Điều 20
|
Khoản 3 Điều 25
|
83.
|
Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 26/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 30
|
Khoản 2 Điều 30
|
Khoản 3 Điều 30
|
Khoản 4 Điều 30
|
Điểm a khoản 5 Điều 60
|
84.
|
Thông tư 04/2016/TT-BXD quy định Giải thưởng về chất lượng công trình xây dựng (có hiệu lực từ 15/5/2016)
|
Điều 6
|
III
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
85.
|
Nghị định 119/2016/NĐ-CP về một số chính sách quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu (có hiệu lực từ ngày 10/10/2016)
|
Điều 7
|
86.
|
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (có hiệu lực từ ngày 10/2/2014)
|
Điểm c khoản 1 Điều 11
|
87.
|
Nghị định 53/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/01/2012)
|
Điều 8
|
88.
|
Thông tư 83/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (có hiệu lực từ 01/8/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
89.
|
Thông tư 214/2015/TT-BTC về việc hướng dẫn cơ chế, chính sách ưu đãi về hỗ trợ ngân sách Nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước theo quy định tại Quyết định 1193/QĐ-TTg ngày 30/07/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại Thành phố Cần Thơ
|
Điều 5
|
Điều 6
|
Điều 7
|
90.
|
Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản (có hiệu lực thi hành từ 29/3/2015)
|
Khoản 2 Điều 27
|
91.
|
Thông tư 29/2014/TT-BCT quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định 202/2013/NĐ-CP nvề quản lý phân bón (có hiệu lực thi hành từ 27/11/2014)
|
Khoản 1 Điều 15
|
92.
|
Thông tư 05/2014/TT-BKHĐT về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Toàn bộ văn bản
|
93.
|
Thông tư 153/2011/TT-BTC hướng dẫn về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/01/2012)
|
Điều 10
|
IV
|
Lĩnh vực Công nghiệp và Thương mại
|
94.
|
Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
|
Khoản 3 Điều 1
|
95.
|
Nghị định 134/2016/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu (có hiệu lực từ ngày 01/9/2016)
|
Điều 15
|
96.
|
Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo (có hiệu lực từ 01/3/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
97.
|
Nghị định 187/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài (có hiệu lực từ 20/2/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
98.
|
Quyết định 229/QĐ-TTg ngày 4/2/2016 về cơ chế, chính sách thực hiện Chiến lược và Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 04/2/2016)
|
Khoản 1 Điều 5
|
99.
|
Quyết định 1079/QĐ-BTC ngày 20/05/2014 quy định chi tiết việc áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Quyết định 857/QĐ-BTC ngày 12/05/2015 sửa đổi (có hiệu lực từ 01/6/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
100.
|
Thông tư 04/2017/TT-BCT về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2011/TT-BCT quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống (có hiệu lực từ 09/3/2017)
|
Toàn bộ văn bản
|
101.
|
Thông tư 23/2015/TT-BKHCN quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng (có hiệu lực thi hành từ 01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
V
|
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
102.
|
Luật An toàn thông tin mạng 2015 (có hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
103.
|
Luật Công nghệ thông tin 2006 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2007)
|
Điều 61
|
Điều 62
|
Điều 63
|
Điều 64
|
104.
|
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (có hiệu lực từ ngày 01/9/2013)
|
Điều 9
|
Điều 11
|
Điều 13
|
Điều 14
|
Điều 15
|
Khoản 3 Điều 18
|
Điều 19
|
Khoản 2, 3, 5 Điều 20
|
Khoản 1 Điều 22
|
Khoản 2 Điều 22
|
Điều 23
|
Khoản 9 Điều 23
|
Điều 24
|
Điều 25
|
Điều 27
|
Điều 28
|
Điều 29
|
Điều 30
|
Điều 31
|
Điều 32
|
Điều 33
|
Điều 36
|
Điều 37
|
Điều 44
|