Mới đây, Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng đã ban hành quy định về tổ chức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh vào đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự tại các trường Quân đội năm 2024.
Theo đó, thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng. Thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp huyện; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương.
Lưu ý, thí sinh chỉ được làm hồ sơ sơ tuyển vào một trường Quân đội; trong thời gian đăng ký xét tuyển, thí sinh được phép điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển sang các trường Quân đội khác mà không phải chuyển hồ sơ sơ tuyển sang trường đăng ký xét tuyển.
Phương thức xét tuyển của các học viện, trường Quân đội năm 2024
Năm 2024, các học viện, nhà trường Quân đội sử dụng 4 phương thức xét tuyển gồm:
Phương thức 01: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT không quá 15% chỉ tiêu;
Phương thức 02: xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học trung học phổ thông đạt từ 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.
Riêng Học viện Kỹ thuật Quân sự và Học viện Quân y chưa sử dụng phương thức này;
Phương thức 03: xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu;
Trong đó, thí sinh cần có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm).
Hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm).
Phương thức 04: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Lưu ý riêng đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ:
- 15/17 trường quân đội sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào học bạ trung học phổ thông;
- Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y chưa sử dụng phương thức xét tuyển bằng học bạ.
Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng lưu ý thí sinh được tham gia xét tuyển tất cả các phương thức tuyển sinh của trường.
Ngoài ra, thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo nhóm trường. Thời gian, phương pháp điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2024.
Chỉ tiêu tuyển sinh của 17 trường Quân đội
Năm 2024, chỉ tiêu tuyển sinh của 17 trường quân đội năm 2024 được Bộ Quốc phòng chính thức công bố vào ngày 21/3/2024 như sau:
Bộ Quốc phòng thông báo tuyển sinh 5.302 chỉ tiêu tuyển sinh đại học cho 17 trường quân đội, tăng 987 chỉ tiêu so với năm ngoái.
Trong đó, Trường sĩ quan Chính trị là đơn vị có nhiều chỉ tiêu nhất với 746 chỉ tiêu, Trường sĩ quan Phòng hóa tuyển ít nhất, chỉ 43 chỉ tiêu.
Ngoài trình độ đại học, năm 2024 Bộ Quốc phòng tuyển sinh thêm 60 chỉ tiêu hệ cao đẳng quân sự gồm tuyển 30 chỉ tiêu cho Trường cao đẳng Kỹ thuật thông tin và tuyển 30 chỉ tiêu cho Trường cao đẳng Kỹ thuật quân sự 1.
Tham khảo điểm chuẩn của các học viên, trường Quân đội năm 2023
Phụ lục I: Điểm chuẩn Đại học Quân sự năm 2023
Trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1. HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
A00
A01
|
|
|
Miền Bắc
|
|
|
|
Thí sinh Nam
|
|
|
|
Xét tuyển HSG bậc THPT
|
|
24,49
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
24,68
|
Thí sinh mức 24,68 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
|
Thí sinh Nữ
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
26,01
|
|
Miền Nam
|
|
|
|
Thí sinh Nam
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
21,70
|
|
Thí sinh Nữ
|
|
|
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
|
25,60
|
|
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
A00
A01
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
23,70
|
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
|
24,10
|
|
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
a) Ngành Biên phòng
|
C00
A01
|
|
|
Tổ hợp A01
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
23,86
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
|
20,45
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 5
|
|
21,95
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 7
|
|
23,09
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9
|
|
21,25
|
|
Tổ hợp C00
|
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
26,99
|
Thí sinh mức 26,99 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
|
22,75
|
Thí sinh mức 22,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 5
|
|
25,57
|
Thí sinh mức 25,57 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
Thí sinh Nam Quân khu 7
|
|
24,87
|
|
Thí sinh Nam Quân khu 9
|
|
25,75
|
Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
|
b) Ngành Luật
|
C00
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
|
27,47
|
Thí sinh mức 27,47 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử = 10,00.
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
|
25,50
|
|
Đối với các học viện, trường Quân đội sau đây xem tiếp chi tiết tại Phụ lục I: Học viện khoa học Quân sự, Trường Sĩ quan Lục quân 1, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường SQ Tăng Thiết Giáp, Trường SQ Không quân, Trường Sĩ quan Phòng hóa, Học viện PK-KQ, Học viện kỹ thuật Quân sự, Học viện quân y, Trường Sĩ quan Chính trị, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Công Binh.
Xem và tải Phụ lục I
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/1.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%201-%C4%90%E1%BA%A1i%20h%E1%BB%8Dc%202023.xls
Phụ lục II: Điểm chuẩn Cao đẳng Quân sự 2023
Trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
Ngành: Kỹ thuật Hàng không
|
|
|
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
A00,
A01
|
18,20
|
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT
|
21,05
|
Xem và tải Phụ lục II
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/2.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%202%20C%C4%90%20Qu%C3%A2n%20s%E1%BB%B1%202023.xls
Phụ lục IIII: Điểm chuẩn Đại học ngành Quân sự cơ sở năm 2023
Tên trường/Đối tượng
|
Tổ hợp
xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
C00
|
|
|
a) Quân khu 1
|
|
15,00
|
|
b) Quân khu 2
|
|
15,50
|
|
c) Quân khu 3
|
|
21,25
|
|
d) Quân khu 4
|
|
15,75
|
|
e) BTLThủ đô Hà Nội
|
|
15,50
|
Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,50
|
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
C00
|
|
|
a) Quân khu 5
|
|
15,00
|
|
b) Quân khu 7
|
|
15,50
|
Thí sinh mức 15,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 5,25
|
c) Quân khu 9
|
|
17,50
|
Thí sinh mức 17,50 điểm
Điểm môn Văn ≥ 4,25
|
Xem và tải Phụ lục III
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/3.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%203%20%C4%90H%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls
Phụ lục IV. Điểm chuẩn Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở năm 2023
Tên trường/Đối tượng
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
C00
|
|
a) Quân khu 1
|
|
13,75
|
b) Quân khu 2
|
|
11,75
|
c) Quân khu 3
|
|
15,00
|
d) Quân khu 4
|
|
10,25
|
e) BTL Thủ đô Hà Nội
|
|
16,50
|
2. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
C00
|
|
a) Quân khu 5
|
|
10,50
|
b) Quân khu 7
|
|
14,25
|
c) Quân khu 9
|
|
12,00
|
Xem và tải Phụ lục IV
https://cdn.thuvienphapluat.vn/uploads/danluatfile/2023/08/23/4.%20Ph%E1%BB%A5%20l%E1%BB%A5c%204%20C%C4%90%20ng%C3%A0nh%20QSCS%202023.xls