Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng

Chủ đề   RSS   
  • #606538 02/11/2023

    nguyenhoaibao12061999
    Top 25
    Dân Luật bậc 1

    Vietnam --> Hồ Chí Minh
    Tham gia:03/08/2022
    Tổng số bài viết (2261)
    Số điểm: 78451
    Cảm ơn: 100
    Được cảm ơn 2016 lần
    ContentAdministrators
    SMod

    Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng

    Ngày 31/10/2023 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư  65/2023/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
     
    muc-thu-phi-khai-thac-va-su-dung-du-lieu-ban-do-trong-quy-hoach-xay-dung
     
    Theo đó, biểu mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu bản đồ trong quy hoạch xây dựng được chi trả như sau:
     

    Số TT

    Loại tài liệu

    Đơn vị tính

    Mức phí
    (đồng)

    I

    Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường

     

     

    1

    Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển

    Báo cáo

    800.000

    2

    Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh: nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất

    Báo cáo

    800.000

    II

    Bản đồ

     

     

    1

    Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất)

     

     

    a

    Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    2

    Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất)

     

     

    a

    Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    3

    Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam

     

     

    a

    Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    4

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học

     

     

    a

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    5

    Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc

     

     

    a

    Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    6

    Bản đồ lớp phủ thực vật

     

     

    a

    Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000

    Mảnh

    4.000.000

    b

    Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000

    Mảnh

    2.290.000

    c

    Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000

    Mảnh

    1.090.000

    d

    Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000

    Mảnh

    870.000

    III

    Cơ sở dữ liệu

     

     

    1

    Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/100.000

    Mảnh

    9.145.000

    2

    Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000

    Mảnh

    1.715.000

    3

    Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000

    Mảnh

    975.000

    4

    Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000

    Mảnh

    575.000

    5

    Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000

    Mảnh

    460.000

     
    Xem thêm Thông tư  65/2023/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 15/12/2023.
     
    441 | Báo quản trị |  

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận