Tổng hợp các loại VISA và thời hạn (P2)

Chủ đề   RSS   
  • #562924 18/11/2020

    Tổng hợp các loại VISA và thời hạn (P2)

    STT

    Ký hiệu thị thực

    Thời hạn

    16

    NN3 - Cấp cho người vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức kinh tế, văn hóa và tổ chức chuyên môn khác của nước ngoài tại Việt Nam.

    không qua 12 tháng

    17

    DH - Cấp cho người vào thực tập, học tập.

    không qua 12 tháng.

    18

    HN - Cấp cho người vào dự hội nghị, hội thảo.

    không quá 03 tháng

    19

    PV1 - Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt Nam.

    không qua 12 tháng

    20

    PV2 - Cấp cho phóng viên, báo chí vào hoạt động ngắn hạn tại Việt Nam.

    không qua 12 tháng

    21

    LĐ1 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có quy định khác

    không quá 02 năm

    22

    LĐ2 - Cấp cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam thuộc diện phải có giấy phép lao động.

    không quá 02 năm

    23

    DL - Cấp cho người vào du lịch.

    không quá 03 tháng

    24

    TT - Cấp cho người nước ngoài là vợ, chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp thị thực ký hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2 hoặc người nước ngoài là cha, mẹ, vợ, chồng, con của công dân Việt Nam

    không qua 12 tháng

    25

    VR - Cấp cho người vào thăm người thân hoặc với mục đích khác.

    không quá 06 tháng

    26

    EV-Thị thực điện tử

    không quá 30 ngày

    Căn cứ: Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014

     
    408 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn Miinhh vì bài viết hữu ích
    ThanhLongLS (18/11/2020)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận