Lộ trình nghỉ hưu đối với người lao động, cán bộ, công chức từ 01/01/2021 (dự kiến)

Chủ đề   RSS   
  • #545446 05/05/2020

    TuyenBig
    Top 100
    Female
    Trung cấp

    Bắc Kạn , Việt Nam
    Tham gia:27/03/2018
    Tổng số bài viết (741)
    Số điểm: 27039
    Cảm ơn: 24
    Được cảm ơn 949 lần


    Lộ trình nghỉ hưu đối với người lao động, cán bộ, công chức từ 01/01/2021 (dự kiến)

     

    Là nội dung đang được dự thảo tại Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu. Theo đó, dự thảo Nghị định  quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật lao động về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu. Cụ thể:

    Đối với người lao động: Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường trong điều kiện lao động bình thường

    - Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình, kể từ năm 2021 tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữcho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035.

    - Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:

    (click vào bảng để xem chi tiết)

    Lao động nam

     

    Lao động nữ

    Năm đủ tuổi nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu

    Năm sinh

    Năm đủ tuổi nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu

    Năm sinh

    2021

    60 tuổi 3 tháng

    Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961

    2021

    55 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966

    2022

    60 tuổi 6 tháng

    Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962

    2022

    55 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967

    2023

    60 tuổi 9 tháng

    Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963

    2023

    56 tuổi

     

    Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967

    2024

    61 tuổi

    Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963

    2024

    56 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968

    2025

    61 tuổi 3 tháng

    Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964

    2025

    56 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969

    2026

    61 tuổi 6 tháng

    Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965

    2026

    57 tuổi

     

    Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969

    2027

    61 tuổi 9 tháng

    Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966

    2027

    57 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970

    2028

    62 tuổi

    Từ tháng 4/1966 trở đi

    2028

    57 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971

     

     

     

    2029

    58 tuổi

     

    Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971

     

     

     

    2030

    58 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972

     

     

     

    2031

    58 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973

     

     

     

    2032

    59 tuổi

     

    Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973

     

     

     

    2033

    59 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974

     

     

     

    2034

    59 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975

     

     

     

    2035

    60 tuổi

     

    Từ tháng 5/1975 trở đi

     

    Quy định về tuổi nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức:

    - Cán bộ, công chức và những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Nghị định này có thể được nghỉ hưu ở tuổi cao hơn vẫn tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý.

    - Cơ quan có thẩm quyền quyết định thời gian nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức theo quy định tại Khoản 1 Điều này nhưng phải bảo đảm tuổi nghỉ hưu đối với các trường hợp này không quá 5 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, được thể hiện theo bảng dưới đây:

    (click vào bảng để xem chi tiết)

    Lao động nam

     

    Lao động nữ

    Năm đủ tuổi nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu cao hơn

    Năm sinh

    Năm đủ tuổi nghỉ hưu

    Tuổi nghỉ hưu cao hơn

    Năm sinh

    2021

    65 tuổi 3 tháng

    Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961

    2021

    60 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966

    2022

    65 tuổi 6 tháng

    Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962

    2022

    60 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967

    2023

    65 tuổi 9 tháng

    Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963

    2023

    61 tuổi

     

    Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967

    2024

    66 tuổi

    Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963

    2024

    61 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968

    2025

    66 tuổi 3 tháng

    Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964

    2025

    61 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969

    2026

    66 tuổi 6 tháng

    Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965

    2026

    62 tuổi

     

    Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969

    2027

    66 tuổi 9 tháng

    Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966

    2027

    62 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970

    2028

    67 tuổi

    Từ tháng 4/1966 trở đi

    2028

    62 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971

     

     

     

    2029

    63 tuổi

    Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971

     

     

     

    2030

    63 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972

     

     

     

    2031

    63 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973

     

     

     

    2032

    64 tuổi

    Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973

     

     

     

    2033

    64 tuổi 4 tháng

    Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974

     

     

     

    2034

    64 tuổi 8 tháng

    Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975

     

     

     

    2035

    65 tuổi

    Từ tháng 5/1975 trở đi

     

    Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.

    Từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, các quy định và văn bản sau đây hết hiệu lực:

    - Điều 6; các điểm a, b, c khoản 3 Điều 7; khoản 2 và điểm a khoản 5 Điều 11 của Nghị định 115/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

    - Khoản 2 Điều 5 của Nghị định 134/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.

    - Nghị định 53/2015/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn đối với cán bộ, công chức.

    Xem chi tiết dự thảo tại file đính kèm:

     
    14756 | Báo quản trị |  
    1 thành viên cảm ơn TuyenBig vì bài viết hữu ích
    admin (04/03/2021)

Like DanLuat để cập nhật các Thông tin Pháp Luật mới và nóng nhất mỗi ngày.

Thảo luận