|
Lệ phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ của 63 tỉnh, thành
|
Theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Thông tư 85/2019/TT-BTC thì lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Dưới đây mình đã tổng hợp quy định về mức thu phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ của 63 tỉnh, thành. Các bạn cùng tham khảo nha:
1. Hà Nội:
Mức thu lệ phí:
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu lệ phí
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Các phường thuộc quận, thị xã
|
Khu vực khác
|
1. Cấp giấy chứng nhận mới
|
Đồng/ giấy
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
25.000
|
10.000
|
100.000
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/ lần
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
3. Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Đồng/ lần
|
28.000
|
14.000
|
30.000
|
4. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/ văn bản
|
15.000
|
7.000
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND
2. Hải Phòng
STT
|
Đối tượng
|
Mức thu
|
A
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
1
|
- Tại các phường
|
40.000
|
|
- Tại các xã, thị trấn
|
20.000
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
- Tại các phường
|
90.000
|
- Tại các xã, thị trấn
|
45.000
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản)
|
|
- Tại các phường
|
150.000
|
- Tại các xã, thị trấn
|
75.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
|
|
|
- Tại các phường
|
35.000
|
|
- Tại các xã, thị trấn
|
17.000
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
- Tại các phường
|
60.000
|
|
- Tại các xã, thị trấn
|
30.000
|
B
|
Đối với tổ chức
|
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
150.000
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
500.000
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản)
|
650.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
|
60.000
|
2
|
Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
75.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND
3. TP.HCM
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Quận
|
Huyện
|
Dưới 500m2
|
Từ 500m2 đến dưới 1.000m2
|
Trên 1.000m2
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
đồng /giấy
|
25.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
II
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất
|
đồng /lần
|
15.000
|
7.500
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
2
|
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)
|
đồng /lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
|
đồng /lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng /lần
|
20.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất
|
đồng /lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND
4. Đồng Nai
Số TT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cấp Giấy chứng nhận (CN)
|
Công việc địa chính khác
|
Giấy CN chỉ có QSDĐ
|
Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
|
I
|
Cấp mới Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đồng/Giấy
|
100.000
|
500.000
|
|
2
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/Giấy
|
25.000
|
100.000
|
|
3
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/Giấy
|
12.500
|
50.000
|
|
II
|
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đồng/Giấy
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/Giấy
|
20.000
|
50.000
|
|
3
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/Giấy
|
10.000
|
25.000
|
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
1
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
Đồng/lần
|
|
|
30.000
|
2
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/lần
|
|
|
28.000
|
3
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
|
Đồng/lần
|
|
|
14.000
|
IV
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
1
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
|
|
30.000
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đồng/lần
|
|
|
15.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND
5. Bình Dương
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Phường
|
Xã, thị trấn
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
|
Giấy
|
25.000
|
12.000
|
100.000
|
2
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
Giấy
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
1
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
|
Lần/Giấy
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
2
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất.
|
Lần/Giấy
|
50.000
|
25.000
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai (Trừ trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và đính chính nội dung trên Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót trong quá trình viết, in do lỗi của cơ quan có thẩm quyền).
|
Lần
|
28.000
|
14.000
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND
6. Bà Rịa - Vũng Tàu
STT
|
Nội dung quan hệ giao dịch
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận:
|
|
|
I.1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành:
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
1.2
|
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn lại
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
12.500
|
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND
7. Hải Dương
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
-
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
|
- Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
400.000
|
|
|
|
|
4.2
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2 đến dưới 1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2 trở lên
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
c
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND
8. Hưng Yên
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Các phường
|
Khu vực khác
|
1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu
|
Đồng/giấy
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
25.000
|
10.000
|
100.000
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
3. Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
15.000
|
5.000
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND & Nghị quyết 211/2019/NQ-HĐND
9. Vĩnh Phúc
d
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
-
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần cấp
|
100.000
|
|
|
|
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/1 giấy
|
25.000
|
|
|
|
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đồng/1 lần
|
28.000
|
|
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
15.000
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu quy định nêu trên
|
|
|
|
|
Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
10. Bắc Ninh
a) Cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký biến động mà cấp mới giấy chứng nhận:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 100.000 đồng/giấy; tại xã, thị trấn 50.000 đồng/giấy; đối với tổ chức 500.000 đồng/giấy;
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nội dung về quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất): Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 25.000 đồng/giấy; tại xã, thị trấn 13.000 đồng/giấy; đối với tổ chức 100.000 đồng/giấy;
- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không có nội dung chứng nhận quyền sử dụng đất): Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 75.000 đồng/giấy; tại xã, thị trấn 38.000 đồng/giấy; đối với tổ chức 400.000 đồng/giấy.
b) Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đã cấp: Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 20.000 đồng/giấy, tại xã, thị trấn 10.000 đồng/giấy; đối với tổ chức 50.000 đồng/giấy;
Đối với trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận mà có yêu cầu bổ sung tài sản gắn liền với đất thì mức thu áp dụng như cấp giấy chứng nhận quyền quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất không có nội dung chứng nhận quyền sử dụng đất.
c) Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 28.000 đồng/lần/hồ sơ; tại xã, thị trấn 14.000 đồng/lần/hồ sơ; đối với tổ chức 30.000 đồng/lần/hồ sơ.
d) Trích lục Bản đồ địa chính phục vụ lập hồ sơ đăng ký, cấp giấy chứng nhận: Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 15.000 đồng/lần/thửa; tại xã, thị trấn 8.000 đồng/lần/thửa; đối với tổ chức 30.000 đồng/lần/thửa.
Các loại văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường 15.000 đồng/lần/hồ sơ; tại xã, thị trấn 8.000 đồng/lần/hồ sơ; đối với tổ chức 30.000 đồng/lần/hồ sơ.
Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND
11. Quảng Ninh
18
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
18.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất
|
|
|
18.1.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
100.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
50.000
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
500.000
|
18.1.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
40.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
20.000
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
50.000
|
18.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
18.2.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
25.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
12.000
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
100.000
|
18.2.2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
-
|
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
đồng/giấy
|
20.000
|
-
|
Địa bàn các khu vực khác
|
đồng/giấy
|
10.000
|
b
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
12. Thái Nguyên
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Tổ chức
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
Khu vực khác
|
I
|
Cấp mới (cấp lần đầu) giấy chứng nhận
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Giấy
|
25.000
|
10.000
|
100.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Giấy
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
II
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Lần
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Lần
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
Lần
|
25.000
|
10.000
|
30.000
|
IV
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Lần
|
15.000
|
7.000
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
13. Phú Thọ
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh:
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
b
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
25.000
|
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
20.000
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
lần
|
28.000
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
lần
|
15.000
|
2
|
Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh
|
3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
a
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất
|
giấy
|
500.000
|
b
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
giấy
|
100.000
|
c
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
lần
|
50.000
|
d
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
lần
|
30.000
|
đ
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
lần
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND
14. Lào Cai
Mức thu lệ phí:
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố:
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất:
+ Cấp mới: 100.000 đồng/01giấy.
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN: 50.000 đồng/lần cấp.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất):
+ Cấp mới: 25.000 đồng/01giấy.
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN:20.000 đồng/lần cấp.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 28.000 đồng/lần cấp.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng/lần cấp.
b) Đối với các hộ gia đình, cá nhân ở các khu vực còn lại: Thu không quá 50% mức thu quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
c) Đối với tổ chức:
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất:
+ Cấp mới: 500.000 đồng/giấy.
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần cấp.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất):
+ Cấp mới: 100.000 đồng/giấy
+ Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần cấp.
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/lần cấp.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/lần cấp.
Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
15. Nam Định
Đang cập nhật
16. Ninh Bình
V
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
a
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100,000
|
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50,000
|
b
|
Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25,000
|
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
20,000
|
Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
17. Thừa Thiên Huế
TT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã
|
Các thị trấn, xã còn lại
|
|
1
|
Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
25.000
|
Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã
|
100.000
|
2
|
Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
500.000
|
3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đồng/lần
|
28.000
|
30.0000
|
4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/lần
|
15.000
|
30.000
|
5
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
đồng/giấy
|
20.000
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
18. Quảng Nam
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Tại các phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Tại các xã còn lại
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
đồng/giấy
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
2
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
đồng/lần cấp
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
3
|
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
|
đồng/giấy
|
25.000
|
15.000
|
100.000
|
4
|
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
19. Đà Nẵng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
100,000
|
500,000
|
b
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
50,000
|
50,000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
a
|
Cấp mới
|
Đồng/giấy
|
25,000
|
100,000
|
b
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
Đồng/lần cấp
|
20,000
|
50,000
|
3
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
|
|
|
a
|
Địa bàn quận
|
Đồng/01 lần
|
28,000
|
30,000
|
b
|
Địa bàn huyện
|
Đồng/01 lần
|
14,000
|
30,000
|
4
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
a
|
Địa bàn quận
|
Đồng/01 lần
|
15,000
|
30,000
|
b
|
Địa bàn huyện
|
Đồng/01 lần
|
7,500
|
30,000
|
Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
20. Khánh Hòa
5
|
Cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
a)
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực các phường
|
20.000
|
- Khu vực khác
|
15.000
|
|
Đối với tổ chức
|
50.000
|
b)
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
- Khu vực các phường
|
40.000
|
- Khu vực khác
|
25.000
|
|
Đối với tổ chức
|
50.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND
https://thuvienphapluat.vn/tintuc/vn/thoi-su-phap-luat/chinh-sach-moi/26120/bang-tra-cuu-luong-toi-thieu-vung-cua-63-tinh-thanh-pho-tu-01-01-2020
https://luatvietnam.vn/thue-phi-le-phi/le-phi-cap-so-do-cua-63-tinh-thanh-565-24293-article.html
21. Lâm Đồng
Mức thu lệ phí:
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân:
Nội dung
|
Mức thu
|
Tại các phường
|
Tại các xã, thị trấn
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
|
|
|
+ Cấp lần đầu (cấp mới)
|
100.000 đồng/giấy
|
50.000 đồng/giấy
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000 đồng/lần cấp
|
25.000 đồng/lần cấp
|
- Trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
|
|
|
+ Cấp lần đầu (cấp mới)
|
25.000 đồng/giấy
|
10.000 đồng/giấy
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
20.000 đồng/lần cấp
|
10.000 đồng/lần cấp
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
25.000 đồng/lần
|
10.000 đồng/lần
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
15.000 đồng/ lần
|
10.000 đồng/lần
|
Căn cứ: nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
22. Bình Thuận
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cấp Giấy chứng nhận (CN)
|
Công việc địa chính khác
|
Giấy CN chỉ có QSDĐ
|
Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất
|
I
|
Cấp lần đầu (cấp mới) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đồng/Giấy
|
100.000
|
500.000
|
|
2
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết
|
Đồng/Giấy
|
26.000
|
100.000
|
|
3
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết
|
Đồng/Giấy
|
13.000
|
50.000
|
|
II
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
1
|
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đồng/Giấy
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết
|
Đồng/Giấy
|
20.000
|
50.000
|
|
3
|
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết
|
Đồng/Giấy
|
10.000
|
25.000
|
|
Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND
23. Tây Ninh
Căn cứ:
24. Bình Phước
Căn cứ:
25. Long An
Căn cứ:
26. Tiền Giang
Căn cứ:
27. Cần Thơ
Căn cứ:
28. Kiên Giang
Căn cứ:
29. An Giang
Căn cứ:
30. Trà Vinh
Căn cứ:
31. Cà Mau
Căn cứ:
32. Bến Tre
Căn cứ:
33. Bắc Giang
Căn cứ:
34. Hà Nam
Căn cứ:
35. Hòa Bình
Căn cứ:
36. Thanh Hóa
Căn cứ:
37. Hà Tĩnh
Căn cứ:
38. Phú Yên
TT
|
Danh mục lệ phí
|
Mức thu (đồng/giấy chứng nhận)
|
I
|
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu
|
|
1
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
-
|
Đối với nhà cấp 4
|
80.000
|
-
|
Đối với nhà cấp 3 trở lên
|
100.000
|
2
|
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
|
|
-
|
Đối với nhà cấp 4
|
40.000
|
-
|
Đối với nhà cấp 3 trở lên
|
50.000
|
3
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
25.000
|
4
|
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
20.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động
|
20.000
|
6
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
15.000
|
II
|
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn
|
|
1
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
-
|
Đối với nhà cấp 4
|
40.000
|
-
|
Đối với nhà cấp 3 trở lên
|
50.000
|
2
|
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
-
|
Đối với nhà cấp 4
|
20.000
|
-
|
Đối với nhà cấp 3 trở lên
|
25.000
|
3
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
12.000
|
4
|
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
8.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động
|
10.000
|
6
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
7.000
|
III
|
Đối với tổ chức
|
|
1
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
500.000
|
2
|
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
100.000
|
3
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
50.000
|
4
|
Chứng nhận đăng ký biến động
|
30.000
|
5
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
30.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND
39. Ninh Thuận
Căn cứ:
40. Kon Tum
Căn cứ:
41. Vĩnh Long
Căn cứ:
42. Hậu Giang
Căn cứ:
43. Bạc Liêu
Căn cứ:
44. Sóc Trăng
Căn cứ:
45. Bắc Kạn
Căn cứ:
46. Cao Bằng
Căn cứ:
47. Đắk Lắk
Căn cứ:
48. Đắk Nông
Căn cứ:
49. Điện Biên
Căn cứ:
50. Đồng Tháp
Căn cứ:
51. Gia Lai
Căn cứ:
52. Hà Giang
Căn cứ:
53. Lai Châu
Căn cứ:
54. Lạng Sơn
Căn cứ:
55. Quảng Bình
Căn cứ:
56. Nghệ An
TT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Tại xã, thị trấn
|
Tại phường
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng /giấy
|
10.000
|
20.000
|
80.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
25.000
|
40.000
|
320.000
|
3
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
25.000
|
60.000
|
400.000
|
4
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
50.000
|
100.000
|
500.000
|
5
|
Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
|
Thay đổi về thửa đất
|
đồng /giấy
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
Thay đổi về nhà (hoặc tài sản gắn liền với đất)
|
đồng /giấy
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
Thay đổi thửa đất, nhà và tài sản gắn liền với đất
|
đồng /giấy
|
20.000
|
30.000
|
40.000
|
Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
57. Quảng Trị
Căn cứ:
58. Sơn La
Căn cứ:
59. Thái Bình
Căn cứ:
60. Tuyên Quang
Căn cứ:
61. Yên Bái
Căn cứ:
62. Bình Định
Căn cứ:
63. Quãng Ngãi
Căn cứ:
... Sẽ tiếp tục cập nhật...
Bạn nào có nhu cầu tìm tỉnh nào thì cmt để mình ưu tiên cập nhật nhé!
|
Bài viết liên quan:
|
|