Các loại thuế và mức thuế dành cho Hộ kinh doanh cá thể
1. Thuế môn bài: được chia làm 6 bậc theo Điểm 2, Mục I Thông tư số 96/2002/TT- BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính
Bậc thuế
|
Thu nhập 1 tháng
|
Mức thuế cả năm
|
1
|
Trên 1.500.000đ
|
1.000.000đ
|
2
|
Trên 1.000.000 đến 1.500.000đ
|
750.000đ
|
3
|
Trên 750.000 đến 1.000.000đ
|
500.000đ
|
4
|
Trên 500.000 đến 750.000đ
|
300.000đ
|
5
|
Trên 300.000 đến 500.000đ
|
100.000đ
|
6
|
Bằng hoặc thấp hơn 300.000đ
|
50.000đ
|
2. Thuế thu nhập cá nhân
Áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần quy định tại Điều 22, Luật Thuế thu nhập cá nhân
Bậc thuế
|
Phần thu nhập tính thuế/năm
(triệu đồng)
|
Phần thu nhập tính thuế/tháng
(triệu đồng)
|
Thuế suất (%)
|
1
|
Đến 60
|
Đến 5
|
5
|
2
|
Trên 60 đến 120
|
Trên 5 đến 10
|
10
|
3
|
Trên 120 đến 216
|
Trên 10 đến 18
|
15
|
4
|
Trên 216 đến 384
|
Trên 18 đến 32
|
20
|
5
|
Trên 384 đến 624
|
Trên 32 đến 52
|
25
|
6
|
Trên 624 đến 960
|
Trên 52 đến 80
|
30
|
7
|
Trên 960
|
Trên 80
|
35
|
A. Thuế Giá trị gia tăng: áp dụng BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (%) TRÊN DOANH SỐ ÁP DỤNG TÍNH THUẾ GTGT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH (ban hành kèm theo công văn số 763 /BTC-TCT ngày16 / 1 /2009 của Bộ Tài chính)
Về mức giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân nộp thuế là 9 triệu, còn mỗi người phụ thuộc là 3tr6, bạn xem thêm quy định tai Thông tư 111/2013/TT-BTC